Loading...

đại học điện lực

Học phí Đại học Điện lực năm học 2023-2024 mới nhất

Trong năm học 2023-2024, Trường Đại học Điện lực đã công bố mức học phí dự kiến cho năm tới trong khoảng từ 16 đến 18 triệu đồng mỗi năm, đại diện cho một sự tăng 14% so với năm trước.

đh dien kuc

 

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên trường tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Địa chỉ :  

Cơ sở 1: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội

  • Mã tuyển sinh: EPU

Học phí Đại học Điện lực năm 2023 – 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
2 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
7 7510602 Quản lý năng lượng A00, A01, D01, D07 16.000.000 Đại trà
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00, A01, D01, D07 16.000.000 Đại trà
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
12 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
13 7510301 CNKT Điện, điện tử A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
14 7510303 CNKT Điều khiển & Tự động hóa A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 15.700.000 Đại trà
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 15.700.000 Đại trà
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 15.700.000 Đại trà

Học phí Đại học Điện lực năm 2022 – 2023

Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:

  • Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Học phí Đại học Điện lực năm 2021 – 2022

EPU quy định các mức học phí năm 2021 khác nhau theo các ngành như sau:

Đại học chất lượng cao:

  • Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Đại học chính quy:

  • Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Đại học chính quy môn chuyên ngành: 

  • Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ.

Chính sách hỗ trợ học phí

Trường Đại học Điện lực (Electric Power University) là một trong những trường đại học hàng đầu về ngành điện lực tại Việt Nam. Trường có chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên, bao gồm:

  • Học bổng: Trường Đại học Điện lực có chương trình học bổng cho sinh viên có thành tích học tập và hành vi đạo đức xuất sắc. Học bổng được cấp cho sinh viên trong suốt quá trình học tập tại trường.
  • Miễn giảm học phí: Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn có thể được xem xét miễn giảm một phần hoặc toàn bộ học phí. Để được xem xét miễn giảm học phí, sinh viên cần nộp đơn xin miễn giảm học phí và cung cấp các giấy tờ chứng minh hoàn cảnh của mình.
  • Chính sách vay vốn học phí: Trường Đại học Điện lực có chương trình vay vốn học phí cho sinh viên. Sinh viên có thể vay vốn để trang trải chi phí học tập và trả lại sau khi tốt nghiệp.

Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Đại học Điện lực

Điều kiện để được xét, cấp học bổng

Học bổng được cấp cho sinh viên đang học trong thời gian đào tạo chính khóa

Đã hoàn thành các học phần theo chương trình đào tạo chuẩn của học kỳ.

Sinh viên được xét học bổng phải có điểm rèn luyện từ loại khá trở lên, không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong học kỳ xét.

Sinh viên đã nộp học phí đầy đủ theo quy định của học kỳ được xét.

Trường hợp SV có điểm TBC học tập của học kỳ xét bằng nhau, thì ưu tiên theo thứ tự như sau:

  • Điểm rèn luyện của học kỳ xét,
  • Điểm TBC tính đến thời điểm xét,
  • Điểm trung bình KQRL đến thời điểm xét,
  • Hoàn cảnh gia đình,
  • Những thành tích về nghiên cứu khoa học,
  • Những đóng góp về HĐPT, HĐXH khác.

Nguồn học bổng

Lấy từ nguồn kinh phí của nhà trường.

Nguồn học bổng được phân bổ theo từng khóa học và từng chuyên ngành đào tạo.

Mức học bổng

  • Loại khá: Có điểm TBC học tập và điểm rèn luyện phải đạt loại khá trở lên.
  • Loại giỏi: Có điểm TBC học tập và điểm rèn luyện phải đạt loại tốt trở lên.
  • Loại xuất sắc: Có điểm TBC học tập và điểm rèn luyện phải đạt loại xuất sắc.

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lựcĐiểm chuẩn Đại học Điện lực tại đây.

 

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 như thế nào?

Năm 2023, các ngưỡng điểm cần đạt để nhập học vào trường Đại học Điện lực nằm trong khoảng từ 18,00 đến 24,00 điểm, với sự biến động tăng giảm tùy thuộc vào từng ngành học. Trong số đó, ngành Thương mại Điện tử đặt ngưỡng điểm cao nhất là 24,00 điểm.

dai hoc dien luc

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên trường tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Địa chỉ :  

Cơ sở 1: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội

  • Website:  https://epu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: EPU

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 23 Tốt nghiệp THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 22.75 Tốt nghiệp THPT
3 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07 20.5 Tốt nghiệp THPT
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 22.75 Tốt nghiệp THPT
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT
7 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, C01 20 Tốt nghiệp THPT
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07 22.3 Tốt nghiệp THPT
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 24 Tốt nghiệp THPT
10 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 22.5 Tốt nghiệp THPT
11 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07 22 Tốt nghiệp THPT
12 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 23.5 Tốt nghiệp THPT
13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 22.5 Tốt nghiệp THPT
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 21.3 Tốt nghiệp THPT
16 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 22.35 Tốt nghiệp THPT
17 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGNLQGHN 20.3 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 DGNLQGHN 19.45 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
19 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 DGNLQGHN 16.65 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 19.65 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
22 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNLQGHN 20.4 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
23 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 DGNLQGHN 20.4 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGNLQGHN 16.2 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
25 Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 18.45 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 17.8 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
27 Quản lý năng lượng 7510602 DGNLQGHN 16.6 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
28 Quản lý công nghiệp 7510601 DGNLQGHN 16.9 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
29 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 21.05 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
30 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 17.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
31 Kỹ thuật nhiệt 7520115 DGNLQGHN 16.8 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
32 Kế toán 7340301 DGNLQGHN 17.7 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
33 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, C01, XDHB 18.5 Học bạ
34 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.5 Học bạ
35 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
36 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
37 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.5 Học bạ
38 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
39 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLQGHN 19.1 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
40 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
41 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.5 Học bạ
42 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
43 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Học bạ
44 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
45 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Học bạ
46 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
47 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Học bạ
48 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.25 Học bạ
49 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.5 Học bạ
50 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 21.5 Tốt nghiệp THPT
51 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLQGHN 17.9 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
52 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.5 Học bạ
53 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 22.5 Tốt nghiệp THPT
54 Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 17.45 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
55 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.5 Học bạ
56 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT
57 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNLQGHN 18.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 23.25 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 23.5 Điểm thi TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 22.5 Điểm thi TN THPT
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 24.25 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07 16 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, C01 17 Điểm thi TN THPT
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07 23 Điểm thi TN THPT
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 24.65 Điểm thi TN THPT
10 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 23.65 Điểm thi TN THPT
11 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07 18 Điểm thi TN THPT
12 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 20.5 Điểm thi TN THPT
13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 24.4 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 23.25 Điểm thi TN THPT
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 18.5 Điểm thi TN THPT
16 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 23.4 Điểm thi TN THPT
17 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, C01, XDHB 18 Học bạ
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.5 Học bạ
19 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
20 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.5 Học bạ
21 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
26 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
27 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
28 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
29 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
30 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
31 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Học bạ
32 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
33 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 23.75 Điểm thi TN THPT
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
36 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 23 Điểm thi TN THPT
37 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
38 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 24.5 Điểm thi TN THPT

Xem thêm Thông tin tuyển sinhHọc phí tại đây.

 

Đại học Điện lực – Đề án tuyển sinh 2023

Trường có đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, cùng với cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu giảng dạy và học tập của sinh viên. Sinh viên Trường Đại học Điện lực sau khi ra trường có nhiều cơ hội việc làm với mức lương hấp dẫn. Các bạn có thể làm việc tại các công ty điện lực, năng lượng, cơ khí điện, điện tử,… trong và ngoài nước. Trường Đại học Điện lực có đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế. Đội ngũ giảng viên của trường được đào tạo bài bản, có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm thực tế, đảm bảo cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc sau khi ra trường. 

z38750521544956ae7f9c4ac72577a90a479d1df6174cb-1-1668303302135469745514

Tổng quan về Đại học Điện lực

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên trường tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Địa chỉ :  

Cơ sở 1: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội

  • Mã tuyển sinh: EPU

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực 2023

Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
    Đợt 1: Từ ngày 22/07/2023 đến ngày 05/08/2023

    Đợt bổ sung (nếu có): Theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:
    Đợt 1: Từ ngày 24/07/2023 đến ngày 05/08/2023

    Đợt bổ sung (nếu có): Theo thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức:
    Đợt 1: Từ ngày 24/07/2023 đến ngày 05/08/2023

    Đợt bổ sung (nếu có): Theo thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
    Đợt 1: Từ ngày 22/07/2023 đến ngày 05/08/2023

    Đợt bổ sung (nếu có): Theo thông báo của Trường Đại học Điện lực
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
    Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh: Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc đã tốt nghiệp THPT.
  •  Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  •  Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
    Điểm xét tuyển = Tổng điểm các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Tổ hợp xét tuyển:

    • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
    • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
    • A02: Toán, Hóa học, Sinh học
    • A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
    • D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
    • D07: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
    • D90: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
    • D91: Toán, Văn, Lịch sử
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình cộng các môn học của 3 năm học THPT theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
    Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

STT Phương thức xét tuyển Đối với ngành ngôn ngữ Anh Đối với các ngành còn lại
1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 24 điểm 18 điểm
2 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: 600 điểm 550 điểm
3 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: 600 điểm 550 điểm
4 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Tổng điểm trung bình cộng các môn học của 3 năm học THPT theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên. Tổng điểm trung bình cộng các môn học của 3 năm học THPT theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.5 trở lên.

Các ngành tuyển sinh của Đại học Điện lực 2023

STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu theo phương thức
Kết quả học tập (Học bạ) Kết quả thi Tốt nghiệp THPT Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐH QGHN Xét tuyển kết hợp
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 80 30 40 5 5
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 150 50 80 10 10
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 150 50 80 10 10
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 280 100 150 15 15
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 550 190 300 30 30
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 500 175 275 25 25
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 70 25 35 5 5
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 100 35 55 5 5
9 7480201 Công nghệ thông tin 450 150 260 20 20
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt 170 60 90 10 10
11 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 140 50 70 10 10
12 7510601 Quản lý công nghiệp 80 30 40 5 5
13 7510602 Quản lý năng lượng 80 30 40 5 5
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 35 55 5 5
15 7340101 Quản trị kinh doanh 200 70 110 10 10
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 160 50 90 10 10
17 7340122 Thương mại điện tử 100 35 55 5 5
18 7340301 Kế toán 220 80 120 10 10
19 7340302 Kiểm toán 70 25 35 5 5
Tổng chỉ tiêu dự kiến 3650 1270 1980 200 200

Lí do lựa chọn trường Đại học Điện lực

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ giảng viên

Trường Đại học Điện lực có đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế. Đội ngũ giảng viên của trường được đào tạo bài bản, có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm thực tế, đảm bảo cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc sau khi ra trường.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Điện lực có cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu giảng dạy và học tập của sinh viên. Trường có tổng diện tích hơn 100 ha, với hệ thống giảng đường, phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá,… được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại.

Cơ hội việc làm khi ra trường

Sinh viên Trường Đại học Điện lực sau khi ra trường có nhiều cơ hội việc làm với mức lương hấp dẫn. Các bạn có thể làm việc tại các công ty điện lực, năng lượng, cơ khí điện, điện tử,… trong và ngoài nước.

Theo khảo sát của Trường Đại học Điện lực, tỷ lệ sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp đạt trên 90%. Mức lương khởi điểm của sinh viên Trường Đại học Điện lực dao động từ 7-10 triệu đồng/tháng, tùy theo ngành nghề và năng lực của từng cá nhân.

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

  • Học bổng: Trường Đại học Điện lực có nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên, bao gồm học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài năng, học bổng quốc gia,…
  • Ký túc xá: Trường Đại học Điện lực có hệ thống ký túc xá hiện đại, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.
  • Hoạt động ngoại khóa: Trường Đại học Điện lực thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa, giao lưu quốc tế, giúp sinh viên phát triển toàn diện cả về kiến thức, kỹ năng và tư duy.

Xem thêm Điểm chuẩnHọc phí tại đây.