Loading...

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 như thế nào?

Năm 2023, các ngưỡng điểm cần đạt để nhập học vào trường Đại học Điện lực nằm trong khoảng từ 18,00 đến 24,00 điểm, với sự biến động tăng giảm tùy thuộc vào từng ngành học. Trong số đó, ngành Thương mại Điện tử đặt ngưỡng điểm cao nhất là 24,00 điểm.

dai hoc dien luc

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên trường tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Địa chỉ :  

Cơ sở 1: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội

  • Website:  https://epu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: EPU

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 23 Tốt nghiệp THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 22.75 Tốt nghiệp THPT
3 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07 20.5 Tốt nghiệp THPT
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 22.75 Tốt nghiệp THPT
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT
7 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, C01 20 Tốt nghiệp THPT
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07 22.3 Tốt nghiệp THPT
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 24 Tốt nghiệp THPT
10 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 22.5 Tốt nghiệp THPT
11 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07 22 Tốt nghiệp THPT
12 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 23.5 Tốt nghiệp THPT
13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 22.5 Tốt nghiệp THPT
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 21.3 Tốt nghiệp THPT
16 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 22.35 Tốt nghiệp THPT
17 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGNLQGHN 20.3 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 DGNLQGHN 19.45 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
19 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 DGNLQGHN 16.65 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 19.65 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
22 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNLQGHN 20.4 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
23 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 DGNLQGHN 20.4 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGNLQGHN 16.2 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
25 Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 18.45 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 17.8 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
27 Quản lý năng lượng 7510602 DGNLQGHN 16.6 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
28 Quản lý công nghiệp 7510601 DGNLQGHN 16.9 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
29 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 21.05 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
30 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 17.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
31 Kỹ thuật nhiệt 7520115 DGNLQGHN 16.8 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
32 Kế toán 7340301 DGNLQGHN 17.7 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
33 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, C01, XDHB 18.5 Học bạ
34 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.5 Học bạ
35 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
36 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
37 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.5 Học bạ
38 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
39 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLQGHN 19.1 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
40 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
41 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.5 Học bạ
42 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
43 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Học bạ
44 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
45 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07, XDHB 18.5 Học bạ
46 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
47 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Học bạ
48 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.25 Học bạ
49 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.5 Học bạ
50 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 21.5 Tốt nghiệp THPT
51 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLQGHN 17.9 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
52 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.5 Học bạ
53 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 22.5 Tốt nghiệp THPT
54 Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 17.45 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
55 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.5 Học bạ
56 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT
57 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNLQGHN 18.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 23.25 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 23.5 Điểm thi TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 22.5 Điểm thi TN THPT
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 24.25 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07 16 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, C01 17 Điểm thi TN THPT
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07 23 Điểm thi TN THPT
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 24.65 Điểm thi TN THPT
10 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 23.65 Điểm thi TN THPT
11 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07 18 Điểm thi TN THPT
12 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 20.5 Điểm thi TN THPT
13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 24.4 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 23.25 Điểm thi TN THPT
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 18.5 Điểm thi TN THPT
16 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 23.4 Điểm thi TN THPT
17 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, C01, XDHB 18 Học bạ
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.5 Học bạ
19 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
20 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.5 Học bạ
21 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
26 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
27 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
28 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
29 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
30 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Học bạ
31 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Học bạ
32 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
33 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 23.75 Điểm thi TN THPT
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
36 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 23 Điểm thi TN THPT
37 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
38 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 24.5 Điểm thi TN THPT

Xem thêm Thông tin tuyển sinhHọc phí tại đây.

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Điện lực năm học 2023-2024 mới nhất

Học phí Đại học Điện lực năm học 2023-2024 mới nhất 15/03/2024 | 3:19 pm

Trong năm học 2023-2024, Trường Đại học Điện lực đã công bố mức học phí dự kiến cho năm tới trong khoảng từ 16 đến 18 triệu đồng mỗi năm, đại diện cho một sự tăng 14% so với năm trước.   Tổng quan Tên trường: Đại học Điện lực Tên trường tiếng Anh: ...

Trong năm học 2023-2024, Trường Đại học Điện lực đã công bố mức học phí dự kiến cho năm tới ...

Đại học Điện lực – Đề án tuyển sinh 2023

Đại học Điện lực – Đề án tuyển sinh 2023 01/02/2024 | 4:22 am

Trường có đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, cùng với cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu giảng dạy và học tập của sinh viên. Sinh viên Trường Đại học Điện lực sau khi ra trường có nhiều cơ hội việc làm ...

Trường có đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, cùng với cơ sở vật chất ...