Loading...

Học phí Đại học Điện lực năm học 2023-2024 mới nhất

Trong năm học 2023-2024, Trường Đại học Điện lực đã công bố mức học phí dự kiến cho năm tới trong khoảng từ 16 đến 18 triệu đồng mỗi năm, đại diện cho một sự tăng 14% so với năm trước.

đh dien kuc

 

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên trường tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Địa chỉ :  

Cơ sở 1: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội

  • Mã tuyển sinh: EPU

Học phí Đại học Điện lực năm 2023 – 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
2 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 14.000.000 Đại trà
7 7510602 Quản lý năng lượng A00, A01, D01, D07 16.000.000 Đại trà
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00, A01, D01, D07 16.000.000 Đại trà
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
12 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
13 7510301 CNKT Điện, điện tử A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
14 7510303 CNKT Điều khiển & Tự động hóa A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 17.500.000 Đại trà
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 15.700.000 Đại trà
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 15.700.000 Đại trà
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 15.700.000 Đại trà

Học phí Đại học Điện lực năm 2022 – 2023

Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:

  • Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Học phí Đại học Điện lực năm 2021 – 2022

EPU quy định các mức học phí năm 2021 khác nhau theo các ngành như sau:

Đại học chất lượng cao:

  • Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Đại học chính quy:

  • Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Đại học chính quy môn chuyên ngành: 

  • Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ.

Chính sách hỗ trợ học phí

Trường Đại học Điện lực (Electric Power University) là một trong những trường đại học hàng đầu về ngành điện lực tại Việt Nam. Trường có chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên, bao gồm:

  • Học bổng: Trường Đại học Điện lực có chương trình học bổng cho sinh viên có thành tích học tập và hành vi đạo đức xuất sắc. Học bổng được cấp cho sinh viên trong suốt quá trình học tập tại trường.
  • Miễn giảm học phí: Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn có thể được xem xét miễn giảm một phần hoặc toàn bộ học phí. Để được xem xét miễn giảm học phí, sinh viên cần nộp đơn xin miễn giảm học phí và cung cấp các giấy tờ chứng minh hoàn cảnh của mình.
  • Chính sách vay vốn học phí: Trường Đại học Điện lực có chương trình vay vốn học phí cho sinh viên. Sinh viên có thể vay vốn để trang trải chi phí học tập và trả lại sau khi tốt nghiệp.

Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Đại học Điện lực

Điều kiện để được xét, cấp học bổng

Học bổng được cấp cho sinh viên đang học trong thời gian đào tạo chính khóa

Đã hoàn thành các học phần theo chương trình đào tạo chuẩn của học kỳ.

Sinh viên được xét học bổng phải có điểm rèn luyện từ loại khá trở lên, không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong học kỳ xét.

Sinh viên đã nộp học phí đầy đủ theo quy định của học kỳ được xét.

Trường hợp SV có điểm TBC học tập của học kỳ xét bằng nhau, thì ưu tiên theo thứ tự như sau:

  • Điểm rèn luyện của học kỳ xét,
  • Điểm TBC tính đến thời điểm xét,
  • Điểm trung bình KQRL đến thời điểm xét,
  • Hoàn cảnh gia đình,
  • Những thành tích về nghiên cứu khoa học,
  • Những đóng góp về HĐPT, HĐXH khác.

Nguồn học bổng

Lấy từ nguồn kinh phí của nhà trường.

Nguồn học bổng được phân bổ theo từng khóa học và từng chuyên ngành đào tạo.

Mức học bổng

  • Loại khá: Có điểm TBC học tập và điểm rèn luyện phải đạt loại khá trở lên.
  • Loại giỏi: Có điểm TBC học tập và điểm rèn luyện phải đạt loại tốt trở lên.
  • Loại xuất sắc: Có điểm TBC học tập và điểm rèn luyện phải đạt loại xuất sắc.

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lựcĐiểm chuẩn Đại học Điện lực tại đây.

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Điện lực – Đề án tuyển sinh 2023

Đại học Điện lực – Đề án tuyển sinh 2023 01/02/2024 | 4:22 am

Trường có đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, cùng với cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu giảng dạy và học tập của sinh viên. Sinh viên Trường Đại học Điện lực sau khi ra trường có nhiều cơ hội việc làm ...

Trường có đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, cùng với cơ sở vật chất ...

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 như thế nào?

Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 như thế nào? 15/03/2024 | 3:05 pm

Năm 2023, các ngưỡng điểm cần đạt để nhập học vào trường Đại học Điện lực nằm trong khoảng từ 18,00 đến 24,00 điểm, với sự biến động tăng giảm tùy thuộc vào từng ngành học. Trong số đó, ngành Thương mại Điện tử đặt ngưỡng điểm cao nhất là ...

Năm 2023, các ngưỡng điểm cần đạt để nhập học vào trường Đại học Điện lực nằm trong khoảng từ ...