Loading...

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2023 thay đổi như thế nào?

Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng năm 2023 nằm trong khoảng từ 17 đến 24,49. Trong đó, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đứng đầu với điểm cao nhất đạt 24,49 điểm. Điều đáng chú ý là ngành Công nghệ thông tin giảm xuống 24,25 điểm, mất 1,15 điểm so với năm trước. Trong tổng số 28 ngành đào tạo của trường, có 7 ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là 17 điểm.

dh xay dung

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Xây dựng
  • Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
  • Mã trường: XDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
  • Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
  • SĐT: 086 907 1382

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng chất năm 2023

STT Mã xét tuyển Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Xét tuyển theo phương thức Xét tuyển theo phương thức Xét tuyển theo phương thức Xét học bạ
(mã ngành/ chuyên ngành) Sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 Ưu tiên xét tuyển Xét tuyển kết hợp
1 7580101 Ngành Kiến trúc 21,5 Không xét 20 22 Không Xét
2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20,64 20 22
3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 21,53 20 22
4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 19,23 18 22
5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 17 17 22
6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc
7 7580105 Kỹ thuật xây dựng 17 50 17 22 25,55
8 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 50 20 22 Không Xét
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 50 20 22 25,13
10 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 21,2 50 20 22 26,13
11 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
12 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 18 50 18 22 24,62
13 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước 17 50 17 22 23,63
14 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 17 50 17 22 24,83
15 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 17 50 17 22 24,91
16 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17 50 17 22 26,24
17 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 24,25 50 22 25,9 Không xét
18 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 23,91 50 22 26
19 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,65 50 20 22 26,1
20 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 17 50 17 22 24,1
21 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng
22 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,4 50 20 22 25,88
23 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,37 50 20 22 26,73
24 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,4 50 20 25 Không xét
25 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,25 50 20 22
26 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 21,5 50 20 22
27 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 19,4 50 17 22 26,86
28 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,49 50 22 26,25 Không xét
29 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 17 50 17 22 23,02
30 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 22,9 50 17 22 23,62
31 7520201 Kỹ thuật điện 22,4 50 18 22 26,13

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2022

STT Mã xét tuyển Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022
(mã ngành/ chuyên ngành)
1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59
2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20
3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6
4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18
5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16
6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc 16
7 7580105 Kỹ thuật xây dựng
8 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20
10 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75
11 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 16
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
12 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16
13 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước 16
14 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16
15 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16
16 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16
17 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4
18 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9
19 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25
20 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16
21 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16
22 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1
23 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7
24 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95
25 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4
26 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3
27 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55
28 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25
29 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 20,55
30 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 23,35
31 7520201 Kỹ thuật điện

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Xây dựng và Học phí Đại học Xây dựng tại đây. 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Xây dựng Hà Nội – Đề án tuyển sinh 2023

Đại học Xây dựng Hà Nội – Đề án tuyển sinh 2023 01/02/2024 | 3:27 am

Đại học Xây dựng là một trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Xây dựng Việt Nam. Trường có tiền thân là Khoa Xây dựng của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, được thành lập năm 1956. Trường Đại học Xây dựng là một trong những trường ...

Đại học Xây dựng là một trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Xây dựng Việt Nam. Trường ...

Học phí Đại học Xây dựng năm 2023 chính xác nhất

Học phí Đại học Xây dựng năm 2023 chính xác nhất 12/03/2024 | 3:37 am

Sinh viên nhập học vào năm học tới tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội có tin vui khi trường này dự kiến không thay đổi học phí. Điều này đưa Đại học Xây dựng Hà Nội vào trong danh sách hiếm hoi của trường đại học không tăng học ...

Sinh viên nhập học vào năm học tới tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội có tin vui khi ...