Loading...

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 đạt ngưỡng 25,89 điểm

Với cách đánh giá kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm chuẩn để nhập học vào Trường Đại học Thuỷ Lợi năm 2023 có sự biến động trong khoảng từ 18 đến 25,89 điểm. Ngoài điểm chuẩn chính, Trường cũng áp dụng 2 tiêu chí phụ, trừ trường hợp của ngành Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin, trong khi đó, Kỹ thuật tài nguyên nước là ngành có điểm chuẩn thấp nhất.

đh thuy loi

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
  • Tên trường tiếng Anh: Thuyloi University
  • Địa chỉ :  175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: TLA
  • Email tuyển sinh: phonghcth@tlu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07 24.55 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=3
2 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07 25.89 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán >=8.6; TTNV<=7
3 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07 23.35 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=2
4 Kinh tế Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07 24.2 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=11
5 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07 23.04 Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy; Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=6
6 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07 24.3 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.8; TTNV<=14
7 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07 21 Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
8 Thủy văn học Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07 19.15 Tài nguyên nước và môi trường; Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=5.4; TTNV<=8
9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07 25.41 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=4
10 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07 24.31 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.4; TTNV<=2
11 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, A01, D01, D07 20.05 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=10
12 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học TLA119 A00, A01, D01, D07 20.95 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.2; TTNV<=2
13 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, A01, D01, D07 20.15 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.4; TTNV<=8
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07 19.2 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=6.4; TTNV<=2
15 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07 18.15 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=6.4; TTNV<=1
16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07 22.45 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.2; TTNV<=2
17 Kỹ thuật tài nguyên nước Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=4.6; TTNV<=1
18 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07 21 Tốt nghiệp THPT
19 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07 22.1 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=6.6; TTNV<=4
20 Kế toán Kế toán TLA403 A00, A01, D01, D07 24.91 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.8; TTNV<=2
21 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.75 Học bạ
22 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.5 Học bạ
23 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Học bạ
24 Kinh tế Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.75 Học bạ
25 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.75 Học bạ
26 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.67 Học bạ
27 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ; Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh
28 Thủy văn học Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.01 Học bạ
29 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
30 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.23 Học bạ
31 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, B00, A01, D01, XDHB 22 Học bạ
32 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, B00, D07, C02, XDHB 23 Học bạ
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
34 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
35 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
36 Kỹ thuật tài nguyên nước Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.03 Học bạ
37 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
38 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
39 Kế toán Kế toán TLA403 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.75 Học bạ
40 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07 24.39 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=9
41 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.5 Học bạ
42 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=5
43 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Học bạ
44 Thương mại điện tử Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07 25.12 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=3
45 Thương mại điện tử Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.25 Học bạ
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07 22.75 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=1
47 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
48 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D07, D08 23.24 Tốt nghiệp THPT; Điểm Tiếng Anh: >=7.6; TTNV<=2
49 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D07, D08, XDHB 28.5 Học bạ
50 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07 24.31 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.4; TTNV<=6
51 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.51 Học bạ
52 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07 24.68 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=5
53 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
54 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07 23.9 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=1
55 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
56 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07 18.15 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=5.6; TTNV<=1
57 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.02 Học bạ
58 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07 25.01 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=4
59 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.5 Học bạ
60 Tài chính – Ngân hàng TLA408 A00, A01, D01, D07 24.73 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=3
61 Tài chính – Ngân hàng TLA408 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.76 Học bạ
62 Kiểm toán TLA409 A00, A01, D01, D07 23.91 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.4; TTNV<=3
63 Kiểm toán TLA409 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.76 Học bạ
64 Kinh tế số TLA410 A00, A01, D01, D07 24.49 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.2; TTNV<=6
65 Kinh tế số TLA410 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
66 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh TLA128 A00, A01, D01, D07 23.72 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=2
67 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh TLA128 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
68 Luật TLA301 A00, A01, D01, C00 23.72 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.2; TTNV<=7
69 Luật TLA301 A00, A01, D01, C00, XDHB 29.03 Học bạ
70 An ninh mạng TLA127 A00, A01, D01, D07 24.21 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=1
71 An ninh mạng TLA127 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
72 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị TLA110 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
73 Luật TLA302 A00, A01, D01, C00, XDHB 29.5 CN: Luật kinh tế; Học bạ
74 Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 A01, D01, D07, D04, XDHB 28.51 Học bạ
75 Công nghệ sinh học TLA119 A00, B00, D08, A02, XDHB 25 Học bạ
76 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị TLA110 A00, A01, D01, D07 20.85 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.2; TTNV<=6
77 Luật TLA302 A00, A01, D01, C00 23.47 Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=4.4; TTNV<=3
78 Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 A01, D01, D07, D04 24.45 Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07 25 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
2 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07 26.6 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
3 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07 24.4 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
4 Kinh tế Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07 25.7 Tiêu chí phụ 2 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
5 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07 24 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤ 4
6 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07 24.55 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
7 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07 20.85 Tiêu chí phụ 1 Điểm Tiếng Anh ≥ 5.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7
8 Thủy văn học Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07 17.4 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 5.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07 25 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤6
10 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07 24.6 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
11 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, A01, D01, D07 18.4 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥5.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7
12 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học TLA119 A00, A01, D01, D07 18.2 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
13 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, A01, D01, D07 17.65 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07 17.35 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤8
15 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07 17.05 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤ 1
16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07 21.75 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
17 Kỹ thuật tài nguyên nước Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 A00, A01, D01, D07 17.35 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
18 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07 20.75 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤6
19 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07 22.05 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤ 1
20 Kế toán Kế toán TLA403 A00, A01, D01, D07 24.95 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
21 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07 24.85 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
22 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07 23.05 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤8
23 Thương mại điện tử Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07 25.4 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07 25.15 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
25 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D07, D08 25.7 Tiêu chí phụ 1 Điểm Tiếng Anh ≥ 7.9 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤8
26 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07 25.55 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5
27 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07 25.8 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
28 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07 25.2 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4
29 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07 17 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 5 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
30 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07 25.6 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤6
31 Tài chính – Ngân hàng TLA408 A00, A01, D01, D07 24.8 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
32 Kiểm toán TLA409 A00, A01, D01, D07 24.9 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4
33 Kinh tế số TLA410 A00, A01, D01, D07 25.15 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
34 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh TLA128 A00, A01, D01, D07 22.65 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
35 Luật TLA301 A00, A01, D01, C00 26.25 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1í phụ
36 An ninh mạng TLA127 A00, A01, D01, D07 25.25 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.0 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi và Học phí Đại học Thủy Lợi tại đây.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Thủy lợi thông tin tuyển sinh 2023

Đại học Thủy lợi thông tin tuyển sinh 2023 28/01/2024 | 7:30 am

Đại học Thủy lợi  là một trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Trường có tiền thân là Học viện Thủy lợi Điện lực được thành lập năm 1959. Trường Đại học Thủy lợi là một trong những ...

Đại học Thủy lợi  là một trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát ...

Học phí Đại học Thủy lợi năm 2023 tăng bao nhiêu?

Học phí Đại học Thủy lợi năm 2023 tăng bao nhiêu? 09/03/2024 | 6:52 am

Tính theo xu hướng tăng của học phí trong những năm qua, dự kiến học phí cho năm 2023 tại Đại học Thủy Lợi sẽ tăng 10% so với năm 2022. Mức học phí trung bình dự kiến sẽ nằm trong khoảng từ 11.000.000 đến 13.000.000 đồng mỗi năm. Tổng quan Tên ...

Tính theo xu hướng tăng của học phí trong những năm qua, dự kiến học phí cho năm 2023 tại ...