Loading...

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023 có gì thay đổi?

Đã có điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm là 17,25 điểm. Trường Đại học Mở Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2023. 

 

dai hoc mơ

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Địa chỉ : Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: MHN
  • Email tuyển sinh: mhn@hou.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, C01 22.45 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán (A00, A01, D01) từ 6.8
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, C01 22.1 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán (A00, A01, D01) từ 8
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01 30.53 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 8.4; Thang điểm 40
4 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 25.07 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01) từ 7.8
5 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 17.25 Tốt nghiệp THPT
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 32.82 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04) từ 6.6; Thang điểm 40
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 23.38 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán (A00, A01, D01) từ 8.6
8 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 17.25 Tốt nghiệp THPT
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 23.33 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán từ 7.6
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 23.62 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01,D01) từ 7.6; Thang điểm 40
11 Luật 7380107 A00, A01, D01 22.8 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00, D01) từ 7
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 31.51 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 7.6; Thang điểm 40
13 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 23.43 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán từ 7.6
14 Luật 7380101 A00, A01, D01 22.55 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00, D01) từ 7.6
15 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06, XDHB 21 học bạ
16 Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 18.5 Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 21 học bạ
18 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 17.5 Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
19 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, XDHB 21 học bạ
20 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 17.5 Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
21 Luật 7380107 DGNLQGHN 17.5 Luật kinh tế; Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
22 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06, XDHB 21 học bạ
23 Luật 7380101 C00 23.96 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Ngữ Văn (C00) từ 8
24 Luật 7380107 C00 24.82 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế; Tiêu chí phụ: Ngữ Văn (C00) từ 8.5
25 Luật 7380108 A00, D01, C00 20.63 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật quốc tế; Tiêu chí phụ: Toán (A00, D01): 6.8
26 Luật 7380108 C00 23.7 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật quốc tế; Tiêu chí phụ: Ngữ Văn (C00) từ 7.75
27 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06 19.45 Tốt nghiệp THPT; CN: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa; Tiêu chí phụ: Hình họa từ 7.5
28 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 23 Tốt nghiệp THPT
29 Quản trị khách sạn 7810201 D01 29.28 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 8

Bạn có thể xem thêm Học phí Đại học Mở Hà Nội ?

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, C01 22.65 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=6.4, Thứ tự NV:9
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, C01 22.5 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=7.6, Thứ tự NV:6
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01 30.35 Điểm thi TN THPT TCP: TA>=7.4, TTNV: 4
4 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06 17.5 Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 25.25 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán, Tiếng Anh >=8.4, Thứ tự NV:16
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 16.5 Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 31.77 Điểm thi TN THPT, TCP: Tiếng Anh, Tiếng Trung >=6.2, Thứ tự NV:5
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 24.55 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=7.8, Thứ tự NV:5
9 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 16.5 Điểm thi TN THPT
10 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 23.6 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=8, Thứ tự NV:2
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 23.9 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán, Anh >=7.8, Thứ tự NV:4
12 Luật 7380107 A00, A01, D01 23.55 Luật kinh tế Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=8.8, TTNV:3
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 31 Điểm thi TN THPT, TCP: Anh >=7, Thứ tự NV:4
14 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 23.8 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=8.6, Thứ tự NV:2
15 Luật 7380101 A00, A01, D01 23 Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=6.6, TTNV:2
16 Thiết kế công nghiệp 7210402 H01, H06, XDHB 31 Học bạ
17 Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 96
18 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 23.5 Học bạ
19 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, XDHB 23.5 Học bạ
20 Luật 7380101 C00 26.25 THXT C00 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ Văn>=8, TTNV:7
21 Luật 7380107 C00 26.75 Luật kinh tế THXT C00 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ Văn >=8.25, TTNV:3
22 Luật 7380108 A00, A01, D01 23.15 Luật quốc tế Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=7, TTNV:12
23 Luật 7380108 C00 26 Luật quốc tế THXT C00 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ Văn >=7.25, TTNV:7
24 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, XDHB 37 Học bạ
25 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, XDHB 26 Học bạ
26 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 24 Điểm thi TN THPT
27 Quản trị khách sạn 7810201 D01 27.05 Điểm thi TN THPT, TCP: Tiếng Anh >=5.2, Thứ tự NV:5

 

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Học phí Đại học Mở Hà Nội tại đây.

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm học 2023-2024 mới nhất

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm học 2023-2024 mới nhất 16/03/2024 | 2:09 am

Theo kế hoạch, năm 2023, học phí Trường Đại học Mở Hà Nội dự kiến cho năm học 2023 - 2024 trong khoảng từ 17.661.600 VNĐ/năm học/sinh viên đến 18.810.000 VNĐ/năm học/sinh viên. Cụ thể, mức học phí sẽ biến động tùy thuộc vào ngành học và số lượng tín chỉ mà ...

Theo kế hoạch, năm 2023, học phí Trường Đại học Mở Hà Nội dự kiến cho năm học 2023 - 2024 trong ...

Có thể học từ xa ngành Quản trị khách sạn không?

Có thể học từ xa ngành Quản trị khách sạn không? 29/02/2024 | 3:19 pm

Ngành Quản trị khách sạn là ngành học tập trung vào việc đào tạo các kiến thức và kỹ năng cần thiết để quản lý và vận hành các cơ sở lưu trú như khách sạn, khu nghỉ dưỡng, nhà hàng,... Làm việc trong ngành Quản trị khách sạn đòi hỏi ...

Ngành Quản trị khách sạn là ngành học tập trung vào việc đào tạo các kiến thức và kỹ năng ...

Liên thông Đại học Mở Hà Nội – Thông báo tuyển sinh mới nhất

Liên thông Đại học Mở Hà Nội – Thông báo tuyển sinh mới nhất 27/12/2023 | 4:58 am

Liên thông Đại học Mở Hà Nội là một chương trình tuyệt vời sẽ mở ra cơ hội cho những người đã có bằng trung cấp, cao đẳng muốn tiếp tục học lên bậc đại học. Trường cung cấp chương trình này với sự linh hoạt cao, cho phép sinh viên tiếp ...

Liên thông Đại học Mở Hà Nội là một chương trình tuyệt vời sẽ mở ra cơ hội cho những người ...