Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất

Theo thông báo vào chiều ngày 22/8, điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân (NEU) năm 2023 biến động từ 26,1 đến 37,1 điểm, với điểm cao nhất thuộc về ngành Truyền thông Marketing (hệ POHE).

 

dh ktqd

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên trường tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ : 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: dhktqd@neu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 36.1
2 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D09, D10 26.75
3 Kế toán EP04 A00, A01, D01, D07 26.9
4 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07 26.45
5 Khoa học dữ liệu EP03 A00, A01, D01, D07 26.85
6 Đầu tư tài chính EP10 A01, D01, D07, D10 36.5
7 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 A01, D01, D07, D10 26.6
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 26.75
9 Quản trị điều hành thông minh EP07 A01, D01, D07, D10 26.65
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 27.4
11 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 26.4
12 Quản lý công và Chính sách EPMP A00, A01, D01, D07 26.1
13 Kinh tế 7310101_1 A00, A01, D01, D07 27.1
14 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 36.15
15 Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 27.1
16 Công nghệ tài chính EP09 A00, B00, A01, D07 26.75
17 Phân tích kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 27.15
18 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 27.65
19 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27.35
20 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 27.1
21 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 26.85
22 Kinh tế 7310105 A00, A01, D01, D07 27.35
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 35.3
24 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 27.25
25 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 26.55
26 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 27.5
27 Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C04, C03 27.2
28 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 36.2
29 Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 27.05
30 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 27.35
31 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, B00, A01, D01 27.5
32 Quản lý dự án 7340409 A00, B00, A01, D01 27.15
33 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 26.4
34 Luật 7380107 A00, A01, D01, D07 26.85
35 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 26.5
36 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 35.95
37 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 27.55
38 Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 26.6
39 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 27.1
40 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 27.05
41 Kinh doanh số EP05 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.65
42 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
43 Quản trị khách sạn 7810201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.45
44 Kế toán 7340301 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.15
45 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
46 Khoa học dữ liệu EP03 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.05
47 Đầu tư tài chính EP10 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
48 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
49 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.45
50 Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
51 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 24
52 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
53 Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
54 Kinh tế 7310101_1 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
55 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.25
56 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.45
57 Công nghệ tài chính EP09 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.4
58 Phân tích kinh doanh EP06 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.85
59 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 23.28
60 Quản trị khách sạn EP11 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
61 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.43
62 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.25
63 Kinh tế 7310105 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.45
64 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.05
65 Quản trị kinh doanh EBBA DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.8
66 Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
67 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 23.43
68 Quan hệ công chúng 7320108 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.3
69 Thống kê kinh tế 7310107 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.5
70 Khoa học quản lý 7340401 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
71 Kinh tế 7310106 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.8
72 Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
73 Quản lý dự án 7340409 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.4
74 Bất động sản 7340116 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.5
75 Luật 7380107 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
76 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.8
77 Toán kinh tế 7310108 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.3
78 Marketing 7340115 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.3
79 Luật 7380101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20
80 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, B00, A01, D01 26.35
81 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
82 Kiểm toán EP12 A00, A01, D01, D07 27.2
83 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.7
84 Kinh tế EP13 A00, A01, D01, D07 26.75
85 Kinh tế EP13 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
86 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 A00, A01, D01, D07 36.4
87 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.95
88 Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
89 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, B00, A01, D01 26.6
90 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
91 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 26.4
92 Bảo hiểm 7340204 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
93 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 27.2
94 Kinh tế 7310101_2 A00, A01, D01, D07 27.05
95 Kinh tế 7310101_2 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.4
96 Kinh tế 7310101_3 A00, A01, D01, D07 27.15
97 Kinh tế 7310101_3 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.05
98 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 35.35
99 Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
100 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 26.75
101 Quản lý công 7340403 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
102 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
103 Kế toán EP04 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.3
104 Kiểm toán EP12 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
105 Quản trị khách sạn POHE1 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.4
106 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
107 Marketing POHE3 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.85
108 Luật POHE4 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.8
109 Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20
110 Khoa học quản lý POHE6 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.3
111 Nghiên cứu phát triển POHE7 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
112 Quản trị khách sạn EP11 A01, D01, D09, D10 35.75
113 Quản trị khách sạn POHE1 A00, A01, D01, D07 35.65
114 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 A00, A01, D01, D07 35.65
115 Marketing POHE3 A01, D01, D07, D09 37.1
116 Luật POHE4 A01, D01, D07, D09 36.2
117 Quản trị kinh doanh POHE5 A01, D01, D07, D09 36.85
118 Quản lý thị trường POHE6 A01, D01, D07, D09 35.65
119 Thẩm định giá POHE7 A01, D01, D07, D09 35.85

 

 

Có thể bạn muốn xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân?

 

 

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 34.9
2 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D09, D10 26.85
3 Kế toán EP04 A00, A01, D01, D07 26.8
4 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07 26.4
5 Khoa học dữ liệu EP03 A00, A01, D01, D07 26.5
6 Đầu tư tài chính EP10 A01, D01, D07, D10 36.25
7 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 A01, D01, D07, D10 26.45
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 26.85
9 Quản trị điều hành thông minh EP07 A01, D01, D07, D10 26.9
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 28.2
11 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 26.1
12 Quản lý công và Chính sách EPMP A00, A01, D01, D07 26.1
13 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 27.45
14 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 27.5
15 Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 26.8
16 Công nghệ tài chính EP09 A00, B00, A01, D07 26.9
17 Phân tích kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 27.2
18 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 28.1
19 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27.7
20 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 27.45
21 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 26.8
22 Kinh tế 7310105 A00, A01, D01, D07 27.5
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 27
24 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 27.45
25 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 26.2
26 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 28
27 Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C04, C03 28.6
28 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 27.2
29 Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 26.85
30 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 27.75
31 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, B00, A01, D01 27.5
32 Quản lý dự án 7340409 A00, B00, A01, D01 27.3
33 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 26.65
34 Luật 7380107 A00, A01, D01, D07 27
35 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 35.85
36 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 27.15
37 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 28
38 Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 26.3
39 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLQGHN 18.9
40 Quản trị khách sạn EP11 DGNLQGHN 19
41 Kế toán 7340301 DGNLQGHN 21.85
42 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLQGHN 20
43 Khoa học dữ liệu EP03 DGNLQGHN 21.4
44 Đầu tư tài chính EP10 DGNLQGHN 20.25
45 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLQGHN 18.9
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLQGHN 20.65
47 Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLQGHN 19.5
48 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 23.85
49 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLQGHN 19.35
50 Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLQGHN 18.95
51 Kinh tế 7310101_1 DGNLQGHN 21.15
52 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLQGHN 21.6
53 Quản trị kinh doanh EBBA DGNLQGHN 19.85
54 Công nghệ tài chính EP09 DGNLQGHN 20.85
55 Phân tích kinh doanh EP06 DGNLQGHN 21.25
56 Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 23.3
57 Quản trị khách sạn 7810201 DGNLQGHN 21.3
58 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLQGHN 22.65
59 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 21.9
60 Kinh tế 7310105 DGNLQGHN 21.1
61 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 22.45
62 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 22.15
63 Quản lý đất đai 7850103 DGNLQGHN 19.6
64 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLQGHN 23.45
65 Quan hệ công chúng 7320108 DGNLQGHN 22.45
66 Thống kê kinh tế 7310107 DGNLQGHN 20.6
67 Khoa học quản lý 7340401 DGNLQGHN 20.3
68 Kinh tế 7310106 DGNLQGHN 23.3
69 Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLQGHN 21.7
70 Quản lý dự án 7340409 DGNLQGHN 20.65
71 Bất động sản 7340116 DGNLQGHN 20.75
72 Luật 7380107 DGNLQGHN 21.38
73 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLQGHN 20.9
74 Toán kinh tế 7310108 DGNLQGHN 21.1
75 Marketing 7340115 DGNLQGHN 23.18
76 Luật 7380101 DGNLQGHN 20.65
77 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, B00, A01, D01 26.1
78 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLQGHN 19.35
79 Kiểm toán EP12 A00, A01, D01, D07 27.2
80 Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 22.95
81 Kinh tế EP13 A00, A01, D07 26.5
82 Kinh tế EP13 DGNLQGHN 20.05
83 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 A00, A01, D01, D07 36.25
84 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLQGHN 22.2
85 Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.65
86 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, B00, A01, D01 26.1
87 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.5
88 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 26.4
89 Bảo hiểm 7340204 DGNLQGHN 20.05
90 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 28.15
91 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 26.9
92 Kinh tế 7310101_2 DGNLQGHN 19.85
93 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 27.65
94 Kinh tế 7310101 DGNLQGHN 20.25
95 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D07 26.7
96 Khoa học máy tính 7480101 DGNLQGHN 22.3
97 Quản lý công 7340403 A00, A01, D07 26.6
98 Quản lý công 7340403 DGNLQGHN 20.1
99 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 21.65
100 Kế toán EP04 DGNLQGHN 20.8
101 Kiểm toán EP12 DGNLQGHN 21.45
102 Quản trị khách sạn POHE1 DGNLQGHN 19.65
103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLQGHN 18.85
104 Marketing POHE3 DGNLQGHN 21.25
105 Luật POHE4 DGNLQGHN 19
106 Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLQGHN 20.65
107 Khoa học quản lý POHE6 DGNLQGHN 19.05
108 Nghiên cứu phát triển POHE7 DGNLQGHN 19
109 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 27.25
110 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 27.4
111 Quản trị khách sạn EP11 D01, D09, D10 34.6
112 Quản trị khách sạn POHE1 A00, A01, D01, D07 35.35
113 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 A00, A01, D01, D07 34.8
114 Marketing POHE3 D01, D07, D09 38.35
115 Luật POHE4 D01, D07, D09 35.5
116 Quản trị kinh doanh POHE5 D01, D07, D09 36.95
117 Khoa học quản lý POHE6 D01, D07, D09, D09 35
118 Nghiên cứu phát triển POHE7 D01, D07, D09, D09 35

 

Xem thêm Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân mới nhất tại đây.

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

[Tuyển sinh] Đại học từ xa Kinh tế quốc dân thông tin mới nhất

[Tuyển sinh] Đại học từ xa Kinh tế quốc dân thông tin mới nhất 05/01/2024 | 9:24 am

Chương trình đại học từ xa Kinh tế quốc dân không chỉ là một sự tiện lợi mà còn là một phương tiện hiệu quả để mở rộng phạm vi tiếp cận giáo dục đại học cho mọi đối tượng học viên. Được xây dựng dựa trên nền tảng công ...

Chương trình đại học từ xa Kinh tế quốc dân không chỉ là một sự tiện lợi mà còn là ...

Học Quản trị kinh doanh từ xa – Lựa chọn dành cho những nhà quản trị tương lai

Học Quản trị kinh doanh từ xa – Lựa chọn dành cho những nhà quản trị tương lai 29/02/2024 | 3:01 pm

Quản trị kinh doanh là một lĩnh vực học tập đa ngành, bao gồm các kiến thức về quản lý, kinh tế, tài chính, marketing, nhân sự, v.v. Ngành học này trang bị cho sinh viên những kỹ năng cần thiết để điều hành một doanh nghiệp hiệu quả, từ ...

Quản trị kinh doanh là một lĩnh vực học tập đa ngành, bao gồm các kiến thức về quản lý, ...

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 có cao không?

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 có cao không? 16/03/2024 | 1:32 am

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân vừa công bố thông tin về học phí đại học cho năm học 2023 - 2024. Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 biến động từ 10.550.000 đồng đến 35.000.000 đồng cho mỗi sinh viên trong một năm học ...

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân vừa công bố thông tin về học phí đại học cho năm học ...

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân – Đề án tuyển sinh năm 2023

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân – Đề án tuyển sinh năm 2023 01/02/2024 | 4:23 pm

NEU là trường đại học kinh tế lâu đời nhất Việt Nam, với hơn 65 năm đào tạo và đóng góp cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. NEU là cái nôi đào tạo ra nhiều thế hệ nhân tài cho đất nước, trong đó có ...

NEU là trường đại học kinh tế lâu đời nhất Việt Nam, với hơn 65 năm đào tạo và đóng ...

[Thông báo] Liên thông Đại học Kinh tế quốc dân 2023

[Thông báo] Liên thông Đại học Kinh tế quốc dân 2023 27/12/2023 | 8:05 am

Liên thông đại học Kinh tế Quốc dân là chương trình đào tạo được thiết kế để hỗ trợ sinh viên có bằng Cao đẳng hoặc tương đương tiếp tục học lên bậc Đại học chuyên ngành Kinh tế tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân - một trong ...

Liên thông đại học Kinh tế Quốc dân là chương trình đào tạo được thiết kế để hỗ trợ sinh ...