Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Ngưỡng điểm chuẩn để trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dao động từ 19,00 đến 23,50 điểm. Trong số các ngành, ngành Răng Hàm Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 23,50 điểm.

dh kinh doanh va cong nghe hn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh:  HaNoi University of Business and Technology  (HUBT)
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DQK

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Năm 2023, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn trúng tuyển theo hai phương thức xét học bạ và điểm thi THPT như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2023
STT Ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
Xét học bạ Điểm chuẩn THPT
1 Quản trị kinh doanh 22 22
2 Công nghệ thông tin 22 22
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 22,5 22,5
4 Ngôn ngữ Anh 19 19
5 Ngôn ngữ Nga 19 19
6 Kế toán 20,5 20,5
7 Tài chính ngân hàng 20 20
8 Kinh doanh quốc tế 21 21
9 Công nghệ kỹ thuật ôtô 21 21
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19 19
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19 19
12 Thiết kế đồ hoạ 19 19
13 Kỹ thuật xây dựng 19 19
14 Quản lý đô thị và công trình 19 19
15 Thiết kế nội thất 19 19
16 Kiến trúc 19 19
17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19 19
18 Kinh tế 19 19
19 Luật kinh tế 19 19
20 Quàn lý nhà nước 19 19
21 Răng Hàm Mặt 25,5 23,5
22 Y khoa 24 22,5
23 Dược học 24 21
24 Điều dưỡng 19 19
25 Quản lý tài nguyên và môi trường 19 19
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19 19

Ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển vào trường có sự biến động lớn so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;D01 26,5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D10;D01 26,2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;C00 26,5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D66;C00 26
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D09;D66;C00 21
6 7340301 Kế toán A00;A08;C03;D01 26
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D10;C14 26
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A09;C04;D01 26
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B03;C01 24,5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A09;D01 25
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;A09;D01 24
12 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;H06;H08 19
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B08;C14 21
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C00;D01 22
15 7580108 Thiết kế nội thất H00;H01;H06;H08 20
16 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 19
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00;A00;B03;C02 19
18 7310101 Kinh tế A00;A01;A08;D01 25,5
19 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C14;D01 26
20 7310205 Quản lý nhà nước D01;C00;C19;D66 21
21 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A02;B00;D08 25,5
22 7720101 Y khoa A00;A02;B00;D08 26
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;D07 25
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00;H01;H06;H08 21,25
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;H06;H08 24,1
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D66;C00 25
4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D09;D66;C00 20,1
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;C00 26
6 7310101 Quản lý kinh tế A00;A01;A08;D01 23,25
7 7310205 Quản lý nhà nước D01;C00;C19;D66 22
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;D01 26
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A09;C04;D01 25,5
10 7340201 Tài chính – Ngân Hàng A00;A01;D10;C14 25,25
11 7340301 Kế toán A00;A08;C03;D01 24,9
12 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C14;D01 25
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D10;D01 26
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;A09;D01 24
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00;A01;B03;C01 22
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A09;D01 24,5
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;B03;C02 18,9
18 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 18
19 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C00;D01 21
20 7580108 Thiết kế nội thất H00;H01;H06;H08 21
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B08;C14 19,75
22 7720101 Y khoa A00;A02;B00;D08 23,45
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;D07 21,5
24 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00;D07 19
25 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A02;B00;D08 24
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A07;C00;D66 26
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 22
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02; H08 15
2 7210403 Thiết kế Đồ họa H00; H01; H02; H08 15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 17
4 7220202 Ngôn ngữ Nga – Hàn A01; D01; D09; D10 16,65
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 20
6 7310101 Quản lý Kinh tế A00; A01; A08; D01 15
7 7310205 Quản lý Nhà nước B00; C00; C03; D09 15,5
8 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; A08; D01 19
9 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A04; A09; D01 15,6
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A02; D10 15,2
11 7340301 Kế toán A00; A01; A08; D01 16
12 7380107 Luật kinh tế A08; C00; C14; D01 15,5
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D08 16
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A03; A10; D01 15,4
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A04; A07; A10 15,1
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; A10; D01 15
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A06; B00; B02; B04 15
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15
19 7580106 Quản lý đô thị và Công trình A00; A01; C01; D01 15,45
20 7580108 Thiết kế Nội thất H00; H01; H02; H08 15
21 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A06; B02; C01 15
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00 22,35
23 7720201 Dược học A00; A02; A11; B00 21,15
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; A11; B00 19,4
25 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00 22,1
26 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; A07; D66 15,05
27 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A06; A11; B00; B02 15,55

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tại đây.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 16/02/2024 | 3:55 am

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vừa công bố mức học phí cho năm học 2023 - 2024 của khoá K28. Mức học phí sẽ dao động từ 350.000 đến 1.950.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào lĩnh vực và ngành học cụ thể. Trong số các ...

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vừa công bố mức học phí cho năm học 2023 ...

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông tin tuyển sinh 2023

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông tin tuyển sinh 2023 25/01/2024 | 5:32 am

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trường đại học tư thục được thành lập năm 1996, tọa lạc tại thành phố Hà Nội, Việt Nam. Trường đào tạo đa dạng các ngành học, cơ sở vật chất hiện đại, với hệ thống phòng học, ...

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trường đại học tư thục được thành lập ...