Loading...

tuyển sinh 2023

Đại học Mỏ- Địa chất thông tin tuyển sinh 2023

Đại học Mỏ – Địa chất là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, thuộc nhóm 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á. Trường đào tạo các ngành học liên quan đến lĩnh vực mỏ, địa chất, dầu khí, năng lượng, môi trường. Trường có đội ngũ giảng viên giỏi, dày dặn kinh nghiệm, nhiều người là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, được đào tạo ở trong và ngoài nước. Trường cũng có cơ sở vật chất hiện đại, với hệ thống phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá. Đại học Mỏ – Địa chất là nơi đào tạo ra nhiều thế hệ kỹ sư, nhà khoa học giỏi, có đóng góp tích cực cho sự phát triển của đất nước. Trường đã được trao tặng nhiều danh hiệu cao quý, trong đó có Huân chương Lao động hạng Nhất, Huân chương Độc lập hạng Nhất, và Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ.

407370273_338112162276204_5138252489526350725_n

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ-Đại chất
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Địa chỉ :   Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Q. Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Website: http://humg.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: MDA
  • Email tuyển sinh: qhccdn@humg.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Mỏ- Địa chất 2023

Thời gian xét tuyển

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023:

  • Đăng ký dự thi: Từ ngày 24/7/2023 đến ngày 17/8/2023.
  • Xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ:

  • Đăng ký dự tuyển: Từ ngày 10/7/2023 đến ngày 17/8/2023.
  • Xét tuyển:
    • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ): Từ ngày 18/8/2023 đến ngày 22/8/2023.
    • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Từ ngày 20/8/2023 đến ngày 22/8/2023.

Phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển và xét tuyển học bạ:

  • Đăng ký dự tuyển: Từ ngày 10/7/2023 đến ngày 17/8/2023.
  • Xét tuyển:
    • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và kết quả học tập THPT (Học bạ): Từ ngày 18/8/2023 đến ngày 22/8/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh:

Trên toàn quốc

Phương thức tuyển sinh:

Năm 2023, Đại học Mỏ-Đại chất tuyển sinh theo 5 phương thức

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3 (PT3):

  • Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

Phương thức 4 (PT4):

  • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

Phương thức 5 (PT5):

  • Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

– Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

– Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ Học phí Đại học Mỏ – Địa chấtĐiểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 

Các ngành tuyển sinh dự kiến của Đại học Mỏ- Địa chất 2023

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

A06

B00

D07

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00

A01

D01

C01

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00

A01

D01

D07

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

D01

D10

C04

D07

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00

A01

D07

A04

2

7440201

Địa chất học

D01

C04

D07

A00

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00

A01

C04

D01

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00

A01

C04

D01

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00

C04

D01

D10

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00

A01

D01

C04

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00

A01

D01

C04

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

A01

D01

C04

7

7580302

Quản lý xây dựng

A00

A01

D01

C04

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D07

2

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

D07

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

A01

D01

D07

VI. Kỹ thuật

1

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00

A01

C01

D07

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00

A01

B00

D07

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00

A01

D07

A04

4

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00

A01

D07

D01

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

7

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00

A01

C04

D01

8

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

A00

C04

D01

D10

9

7520503

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

A00

C04

D01

D10

10

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00

A01

D01

C01

11

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00

D07

B00

A06

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00

A01

D01

C01

13

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

A00

A01

D01

C01

14

7520201

Kỹ thuật điện

A00

A01

D01

C01

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00

A01

D01

C01

16

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00

A01

D01

C01

17

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

D01

C01

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00

A01

D01

C01

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00

B00

C04

D01

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

A00

C04

D01

D10

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

A00

C04

D01

A01

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00

A01

D01

B00

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00

B00

C04

D01

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

A00

B00

D07

A06

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

A01

D01

D07

Lí do lựa chọn trường Đại học Mỏ- Địa chất:

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất: 

. Trường có đội ngũ giảng viên giỏi, dày dặn kinh nghiệm, nhiều người là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, được đào tạo ở trong và ngoài nước. Trường cũng có cơ sở vật chất hiện đại, với hệ thống phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá, v.v.

. Cơ sở vật chất của Đại học Mỏ – Địa chất được đầu tư xây dựng hiện đại, đáp ứng nhu cầu giảng dạy, học tập và nghiên cứu của cán bộ, giảng viên và sinh viên. Trường có hơn 200 giảng đường, phòng học được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Trường có 3 khu ký túc xá với tổng số hơn 1.500 phòng, đáp ứng nhu cầu ở nội trú của sinh viên.

Cơ hội việc làm khi ra trường:

Cơ hội học tập, nghiên cứu ở nước ngoài,trường có nhiều chương trình hợp tác với các trường đại học, viện nghiên cứu ở nước ngoài, giúp sinh viên có cơ hội học tập, nghiên cứu ở nước ngoài. Ngành mỏ, địa chất, dầu khí, năng lượng, môi trường, v.v. là những ngành có nhu cầu nhân lực cao và phát triển bền vững. Sinh viên tốt nghiệp Đại học Mỏ – Địa chất có nhiều cơ hội việc làm với mức lương cao.

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại trường:

  • Học bổng: Trường có nhiều loại học bổng dành cho sinh viên, bao gồm học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài năng, học bổng theo chương trình hợp tác quốc tế, v.v.
  • Hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ, đội nhóm: Trường có nhiều hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ, đội nhóm, giúp sinh viên phát triển toàn diện cả về kiến thức, kỹ năng và tư duy.
  • Cơ hội học tập, nghiên cứu ở nước ngoài: Trường có nhiều chương trình hợp tác với các trường đại học, viện nghiên cứu ở nước ngoài, giúp sinh viên có cơ hội học tập, nghiên cứu ở nước ngoài.
  • Cơ hội việc làm: Sinh viên tốt nghiệp Đại học Mỏ – Địa chất có nhiều cơ hội việc làm với mức lương cao