Theo kế hoạch, năm 2023, học phí Trường Đại học Mở Hà Nội dự kiến cho năm học 2023 – 2024 trong khoảng từ 17.661.600 VNĐ/năm học/sinh viên đến 18.810.000 VNĐ/năm học/sinh viên. Cụ thể, mức học phí sẽ biến động tùy thuộc vào ngành học và số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng kí trong mỗi học kỳ.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Địa chỉ : Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
- Mã tuyển sinh: MHN
- Email tuyển sinh: mhn@hou.edu.vn
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 – 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H06 | 17.661.000 | Đại trà |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 17.745.000 | Đại trà |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 17.745.000 | Đại trà |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 17.745.000 | Đại trà |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 17.745.000 | Đại trà |
6 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 17.745.000 | Đại trà |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 17.745.000 | Đại trà |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 17.745.000 | Đại trà |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 18.315.000 | Đại trà |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 18.315.000 | Đại trà |
11 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00, A01, C00, D01 | 18.315.000 | Đại trà |
12 | 7510303 | CNKT Điều khiển & Tự động hóa | A00, A01, C00, D01 | 18.315.000 | Đại trà |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 18.315.000 | Đại trà |
14 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 17.661.000 | Đại trà |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.810.000 | Đại trà |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 18.810.000 | Đại trà |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 18.810.000 | Đại trà |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 18.810.000 | Đại trà |
Click để xem thêm Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội.
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022 – 2023
STT | Ngành học | Hình thức đào tạo | Năm học 2022-2023 |
I | Trình độ tiến sĩ | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 42.750.000 |
II | Trình độ thạc sĩ | ||
1 | Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học | Chính quy | 25.050.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 25.650.000 |
3 | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế | Chính quy | 24.300.000 |
III | Trình độ đại học | ||
1 | Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế | Chính quy | 16.200.000 |
2 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc | Chính quy | 17.100.000 |
3 | Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm | Chính quy | 16.700.000 |
4 | Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Kiến trúc | Chính quy | 16.100.000 |
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2021 – 2022
STT | Ngành học | Hình thức đào tạo | Năm học 2020-2021 |
1 | Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật kinh tế; Luật quốc tế. | Chính quy | 15.054.000 |
2 | Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ thực phẩm; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Công nghệ sinh học; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất; Kiến trúc, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Anh. | Chính quy | 15.785.0 |
Chính sách hỗ trợ học phí
Trong thời gian qua, Trường HOU hỗ trợ gần 500 sinh viên khó khăn với các xuất học bổng như: 50% học phí, 1 triệu đồng tiền mặt, nhu yếu phẩm thiết yếu… Tổng số tiền hỗ trợ sinh viên từ khi có dịch Covid-19 đến nay khoảng 1,5 tỷ đồng.
Sắp tới, HOU sẽ tiếp tục kiểm soát các trường hợp sinh viên có gia đình hoàn cảnh khó khăn để kịp thời cứu trợ, động viên về vật chất và tinh thần. Giúp sinh viên có thêm động lực để vượt qua mùa dịch và trở lại học tập.
Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Đại học Mở Hà Nội
Xem thêm Thông tin tuyển sinh và Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội tại đây.