Loading...

tìm hiểu về đại học mở

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm học 2023-2024 mới nhất

Theo kế hoạch, năm 2023, học phí Trường Đại học Mở Hà Nội dự kiến cho năm học 2023 – 2024 trong khoảng từ 17.661.600 VNĐ/năm học/sinh viên đến 18.810.000 VNĐ/năm học/sinh viên. Cụ thể, mức học phí sẽ biến động tùy thuộc vào ngành học và số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng kí trong mỗi học kỳ.

 

đh mở

 

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Địa chỉ : Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: MHN
  • Email tuyển sinh: mhn@hou.edu.vn

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 – 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H01, H06 17.661.000 Đại trà
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01 17.745.000 Đại trà
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 17.745.000 Đại trà
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 17.745.000 Đại trà
5 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 17.745.000 Đại trà
6 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 17.745.000 Đại trà
7 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17.745.000 Đại trà
8 7380108 Luật quốc tế A00, A01, C00, D01 17.745.000 Đại trà
9 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 18.315.000 Đại trà
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 18.315.000 Đại trà
11 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00, A01, C00, D01 18.315.000 Đại trà
12 7510303 CNKT Điều khiển & Tự động hóa A00, A01, C00, D01 18.315.000 Đại trà
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 18.315.000 Đại trà
14 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 17.661.000 Đại trà
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18.810.000 Đại trà
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 18.810.000 Đại trà
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 18.810.000 Đại trà
18 7810201 Quản trị khách sạn D01 18.810.000 Đại trà

Click để xem thêm Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội.

 

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022 – 2023

STT Ngành học Hình thức đào tạo Năm học 2022-2023
I Trình độ tiến sĩ
1 Ngôn ngữ Anh Chính quy 42.750.000
II Trình độ thạc sĩ
1 Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học Chính quy 25.050.000
2 Ngôn ngữ Anh Chính quy 25.650.000
3 Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế Chính quy 24.300.000
III Trình độ đại học
1 Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế Chính quy 16.200.000
2 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc Chính quy 17.100.000
3 Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm Chính quy 16.700.000
4 Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Kiến trúc Chính quy 16.100.000

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2021 – 2022

STT Ngành học Hình thức đào tạo Năm học 2020-2021
1 Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật kinh tế; Luật quốc tế. Chính quy 15.054.000
2 Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ thực phẩm; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Công nghệ sinh học; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất; Kiến trúc, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Anh. Chính quy 15.785.0

Chính sách hỗ trợ học phí

Trong thời gian qua, Trường HOU hỗ trợ gần 500 sinh viên khó khăn với các xuất học bổng như: 50% học phí, 1 triệu đồng tiền mặt, nhu yếu phẩm thiết yếu… Tổng số tiền hỗ trợ sinh viên từ khi có dịch Covid-19 đến nay khoảng 1,5 tỷ đồng.

Sắp tới, HOU sẽ tiếp tục kiểm soát các trường hợp sinh viên có gia đình hoàn cảnh khó khăn để kịp thời cứu trợ, động viên về vật chất và tinh thần. Giúp sinh viên có thêm động lực để vượt qua mùa dịch và trở lại học tập.

Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Đại học Mở Hà Nội 

Về phần đội ngũ cán bộ, hiện tại, Đại học Mở Hà Nội đang có sẵn 29 Giáo sư, 123 Phó Giáo sư, 322 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ, cùng với 487 Thạc sĩ đang hoạt động và giảng dạy tại trường. Đây là những giáo viên có trình độ chuyên môn cao và sở hữu nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực mình đang công tác và giảng dạy.

Liên quan đến cơ sở vật chất, trường có tổng diện tích khoảng 60.000 m2, bao gồm 153 phòng học cùng với các phòng thí nghiệm và thực hành. Ngoài ra, cơ sở vật chất của trường còn bao gồm các phòng máy tính và phòng thí nghiệm, được xây dựng nhằm phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên.

Xem thêm Thông tin tuyển sinhĐiểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội tại đây.

 

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023 có gì thay đổi?

Đã có điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm là 17,25 điểm. Trường Đại học Mở Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2023. 

 

dai hoc mơ

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Địa chỉ : Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: MHN
  • Email tuyển sinh: mhn@hou.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, C01 22.45 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán (A00, A01, D01) từ 6.8
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, C01 22.1 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán (A00, A01, D01) từ 8
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01 30.53 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 8.4; Thang điểm 40
4 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 25.07 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01) từ 7.8
5 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 17.25 Tốt nghiệp THPT
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 32.82 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04) từ 6.6; Thang điểm 40
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 23.38 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán (A00, A01, D01) từ 8.6
8 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 17.25 Tốt nghiệp THPT
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 23.33 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán từ 7.6
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 23.62 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01,D01) từ 7.6; Thang điểm 40
11 Luật 7380107 A00, A01, D01 22.8 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00, D01) từ 7
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 31.51 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 7.6; Thang điểm 40
13 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 23.43 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Toán từ 7.6
14 Luật 7380101 A00, A01, D01 22.55 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00, D01) từ 7.6
15 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06, XDHB 21 học bạ
16 Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 18.5 Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 21 học bạ
18 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 17.5 Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
19 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, XDHB 21 học bạ
20 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 17.5 Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
21 Luật 7380107 DGNLQGHN 17.5 Luật kinh tế; Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội
22 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06, XDHB 21 học bạ
23 Luật 7380101 C00 23.96 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Ngữ Văn (C00) từ 8
24 Luật 7380107 C00 24.82 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế; Tiêu chí phụ: Ngữ Văn (C00) từ 8.5
25 Luật 7380108 A00, D01, C00 20.63 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật quốc tế; Tiêu chí phụ: Toán (A00, D01): 6.8
26 Luật 7380108 C00 23.7 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật quốc tế; Tiêu chí phụ: Ngữ Văn (C00) từ 7.75
27 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06 19.45 Tốt nghiệp THPT; CN: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa; Tiêu chí phụ: Hình họa từ 7.5
28 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 23 Tốt nghiệp THPT
29 Quản trị khách sạn 7810201 D01 29.28 Tốt nghiệp THPT; Tiêu chí phụ: Tiếng Anh (D01) từ 8

Bạn có thể xem thêm Học phí Đại học Mở Hà Nội ?

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, C01 22.65 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=6.4, Thứ tự NV:9
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01, C01 22.5 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=7.6, Thứ tự NV:6
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01 30.35 Điểm thi TN THPT TCP: TA>=7.4, TTNV: 4
4 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06 17.5 Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 25.25 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán, Tiếng Anh >=8.4, Thứ tự NV:16
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 16.5 Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 31.77 Điểm thi TN THPT, TCP: Tiếng Anh, Tiếng Trung >=6.2, Thứ tự NV:5
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 24.55 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=7.8, Thứ tự NV:5
9 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 16.5 Điểm thi TN THPT
10 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 23.6 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=8, Thứ tự NV:2
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 23.9 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán, Anh >=7.8, Thứ tự NV:4
12 Luật 7380107 A00, A01, D01 23.55 Luật kinh tế Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=8.8, TTNV:3
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 31 Điểm thi TN THPT, TCP: Anh >=7, Thứ tự NV:4
14 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 23.8 Điểm thi TN THPT, TCP: Toán >=8.6, Thứ tự NV:2
15 Luật 7380101 A00, A01, D01 23 Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=6.6, TTNV:2
16 Thiết kế công nghiệp 7210402 H01, H06, XDHB 31 Học bạ
17 Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 96
18 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 23.5 Học bạ
19 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, XDHB 23.5 Học bạ
20 Luật 7380101 C00 26.25 THXT C00 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ Văn>=8, TTNV:7
21 Luật 7380107 C00 26.75 Luật kinh tế THXT C00 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ Văn >=8.25, TTNV:3
22 Luật 7380108 A00, A01, D01 23.15 Luật quốc tế Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=7, TTNV:12
23 Luật 7380108 C00 26 Luật quốc tế THXT C00 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ Văn >=7.25, TTNV:7
24 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, XDHB 37 Học bạ
25 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, XDHB 26 Học bạ
26 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 24 Điểm thi TN THPT
27 Quản trị khách sạn 7810201 D01 27.05 Điểm thi TN THPT, TCP: Tiếng Anh >=5.2, Thứ tự NV:5

 

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Học phí Đại học Mở Hà Nội tại đây.

 

Có thể học từ xa ngành Quản trị khách sạn không?

Ngành Quản trị khách sạn là ngành học tập trung vào việc đào tạo các kiến thức và kỹ năng cần thiết để quản lý và vận hành các cơ sở lưu trú như khách sạn, khu nghỉ dưỡng, nhà hàng,… Làm việc trong ngành Quản trị khách sạn đòi hỏi người học phải có khả năng giao tiếp tốt, ứng xử chuyên nghiệp, có kiến thức chuyên môn sâu rộng và rèn luyện các kỹ năng mềm cần thiết. Với sự phát triển của ngành du lịch, ngành Quản trị khách sạn hứa hẹn sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng và mang đến nhiều cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên trong tương lai. Để cánh cửa ấy được mở rộng hơn, các trường Đại học đã và đang tổ chức giảng dạy và học tập ngành Quản trị khách sạn từ xa theo hình thức trực tuyến.

Học từ xa ngành quản trị khách sạn

Thông tin tổng quan về ngành Quản trị khách sạn và chương trình học từ xa

1. Những nhóm tính cách phù hợp để theo đuổi ngành Quản trị kinh doanh

Theo một nghiên cứu từ nhóm CakeResume, những người có tính cách như một chiếc “Tiramisu” sẽ phù hợp với công việc liên quan đến Quản trị kinh doanh. Đây là những người có năng lượng của một người lãnh đạo, có tiếng nói và sức ảnh hưởng đối với mọi người xung quanh.

Học từ xa ngành Quản trị  khách sạn - 2

Nguồn: CakeResume

2. Vì sao nên lựa chọn ngành Quản trị khách sạn?

  • Nhu cầu nhân lực cao: Ngành này luôn có nhu cầu tuyển dụng cao trong cả lĩnh vực nhà nước và tư nhân.
  • Mức lương hấp dẫn: Mức lương của ngành này tương đối cao so với mặt bằng chung.
  • Cơ hội phát triển: Ngành này có nhiều cơ hội thăng tiến trong cả lĩnh vực chuyên môn và quản lý.

3. Cơ hội nghề nghiệp:

  • Khách sạn: Quản lý cấp cao, quản lý bộ phận, lễ tân, buồng phòng, nhà hàng, bar,…
  • Khu nghỉ dưỡng: Quản lý cấp cao, quản lý bộ phận, lễ tân, buồng phòng, nhà hàng, bar,…
  • Nhà hàng: Quản lý nhà hàng, đầu bếp, quản lý bộ phận,…
  • Hãng hàng không: Tiếp viên hàng không, nhân viên dịch vụ khách hàng,…
  • Ngành du lịch: Hướng dẫn viên du lịch, nhân viên điều hành tour,…

Thông tin tuyển sinh chương trình đào tạo từ xa ngành Quản trị khách sạn

1. Các chuyên ngành được đào tạo chương trình đào tạo từ xa ngành Quản trị khách sạn

  • Quản lý dịch vụ khách hàng: Lễ tân, buồng phòng, nhà hàng, bar,…
  • Quản lý tài chính: Kế toán, ngân sách, chi phí,…
  • Quản lý nhân sự: Tuyển dụng, đào tạo, đánh giá,…
  • Quản lý marketing: Quảng cáo, xúc tiến thương mại,…
  • Quản lý vận hành: Bảo trì, sửa chữa, an ninh,…

2. Nội dung đào tạo chương trình đào tạo từ xa ngành Quản trị khách sạn

  • Kiến thức nền tảng: Sinh viên được trang bị kiến thức cốt lõi về kinh tế học, toán học, thống kê, kế toán, luật pháp,…
  • Kiến thức chuyên ngành: Sinh viên được đào tạo chuyên sâu về các lĩnh vực quản lý khách sạn như:
    • Quản lý dịch vụ khách hàng: Kỹ năng giao tiếp, ứng xử, giải quyết khiếu nại,…
    • Quản lý tài chính: Phân tích báo cáo tài chính, lập kế hoạch ngân sách,…
    • Quản lý nhân sự: Kỹ năng tuyển dụng, đào tạo, đánh giá nhân viên,…
    • Quản lý marketing: Xây dựng chiến lược marketing, quảng bá thương hiệu,…
    • Quản lý vận hành: Kiến thức về an toàn, bảo trì, sửa chữa,…

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Cán bộ, công chức, những người đang làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp nhà nước, tư nhân, lực lượng vũ trang; Những người đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.
  • Người đã có bằng đại học trở lên muốn sở hữu thêm một tấm bằng đại học thứ 2

4. Hình thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo hồ sơ, văn bẳng, tuyển thằng theo quy định
  • Nhận hồ sơ liên tục trong năm đến khi đủ chỉ tiêu

5. Các trường tuyển sinh ngành Quản trị khách sạn từ xa

  • Đại học Mở Hà Nội
  • Đại học Mở TPHCM
  • Đại học Duy Tân
  • Đại học Công nghệ TPHCM

>>Xem thêm: Thông tin tuyển sinh đại học từ xa trường Đại học Mở Hà Nội

Như vậy, hocdaihoctuxa.net đã giới thiệu về chương trình học từ xa ngành Quản trị kinh doanh tới các bạn. Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn cụ thể và giải đáp thắc mắc!

Liên thông Đại học Mở Hà Nội – Thông báo tuyển sinh mới nhất

Liên thông Đại học Mở Hà Nội là một chương trình tuyệt vời sẽ mở ra cơ hội cho những người đã có bằng trung cấp, cao đẳng muốn tiếp tục học lên bậc đại học. Trường cung cấp chương trình này với sự linh hoạt cao, cho phép sinh viên tiếp tục học tập mà không phải làm lại từ đầu. Bằng cách này, sinh viên có thể chủ động trong việc quản lý thời gian và tối ưu hóa kiến thức đã học trước đó. Chương trình liên thông tại trường không chỉ mang lại kiến thức mà còn mở ra cơ hội mới trong sự nghiệp và phát triển cá nhân.

Trường Đại học Mở Hà Nội là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam với sứ mệnh cung cấp giáo dục đại học chất lượng, linh hoạt và tiếp cận mọi lứa tuổi và đối tượng học viên. Được thành lập từ năm 1993, trường đã và đang đóng góp đáng kể vào việc nâng cao trình độ tri thức và chuyên môn cho hàng ngàn sinh viên.

đại học mở hà nội

Căn cứ pháp lý

Căn cứ quyết định số 4004/QĐ-ĐHM ngày 09/08/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Hà Nội về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học tại Trường Đại Học Mở Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 5005/QĐ-ĐHM ngày 29/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Hà Nội về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học tại Trường Đại Học Mở Hà Nội;

Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2023 của Trường Đại học Mở Hà Nội.

Thông tin tuyển sinh Liên thông Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2023, trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học chính quy 9 ngành như sau:

TT Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu
1 7480201 Công nghệ thông tin 20
2 7340101 Quản trị kinh doanh 20
3 7340301 Kế toán 10
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 10
5 7380101 Luật 70
6 7380108 Luật quốc tế 10
7 7380107 Luật kinh tế 20
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 30
9 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 10

Đối tượng tuyển sinh

Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

Đã tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề (ngành khác với ngành đăng ký xét tuyển); trường hợp văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận văn bằng của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức xét tuyển

Hình thức tuyển sinh

Căn cứ kết quả học tập toàn khóa học (tính đến số lẻ 2 phần thập phân) cộng điểm ưu tiên (nếu có) của thí sinh để xét tuyển và được sắp xếp từ cao xuống thấp. Ở mức điểm trúng tuyển trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì áp dụng tiêu chí phụ để lấy đủ chỉ tiêu, thứ tự ưu tiên như sau:

  • Người có điểm trung bình toàn khóa học (không tính điểm ưu tiên) cao hơn
  • Người có điểm trung bình kết quả học tập môn ngoại ngữ cao hơn
  • Người đã tốt nghiệp ngành gần với ngành dự tuyển hơn

Thời gian tuyển sinh

Nhà trưởng tổ chức 3 đợt tuyển sinh trong năm nay với hạn cuối nộp hồ sơ như sau:

  • Tháng 7/2023: Nhận hồ sơ đến ngày 30/06/2023
  • Tháng 9/2023: Nhận hồ sơ đến ngày 31/08/2023
  • Tháng 12/2023: Nhận hồ sơ đến ngày 30/11/2023

Trường hợp đặc biệt, Nhà trường có thể tổ chức các đợt xét tuyển bổ sung.

Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ và lệ phí tuyển sinh Liên thông Đại học Mở Hà Nội

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (tải Phiếu đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường)
  • 01 bản sao công chứng hợp lệ bằng cao đẳng, cao đẳng nghề và bảng điểm

Lệ phí xét tuyển và xét miễn học phần:

  • Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/hồ sơ
  • Lệ phí xét miễn học phần: 100.000đ/học phần