Loading...

Tìm hiểu Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố thông tin tuyển sinh năm 2023

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam đứng đầu toàn quốc trong việc cung cấp các chương trình đào tạo liên quan đến nông-lâm nghiệp. Hãy cùng hocdaihoctuxa.net khám phá thêm về các thông tin cơ bản liên quan đến quá trình tuyển sinh và chương trình đào tạo nhé!

affd2452-f962-496e-b283-e413488e0bfc

Tng quan

  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Viet Nam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
  • SĐT: 84.024.62617586
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep/

Thông tin tuyn sinh Trường Đi hc Khoa hc Xã hi và Nhân văn (USSH) năm 2023

Thi gian xét tuyn

– Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023)

Thực hiện theo đúng lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

– Phương thức 3 (Xét học bạ) và Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp)

  • Đợt 1: 04/04 – 25/05/2023
  • Đợt 2: 06/06 – 25/07/2023

Đi tượng tuyn sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phm vi tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.

Phương thc tuyn sinh

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện)

  • Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (môn thi) với thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.

3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với xét tuyển đợt 1) hoặc lớp 12 (đối với xét tuyển đợt 2) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 21-23 điểm trở lên (Phụ lục 1). Riêng nhóm ngành Sư phạm công nghệ thí sinh đạt học lực năm lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh điền thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1 (Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT): Đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (Xét học bạ) PHIẾU 1-1 (Đợt 1), PHIẾU 1-2 (Đợt 2).

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4 (Xét kết hợp) PHIẾU 1-1KH (Đợt 1), PHIẾU 1-2KH (Đợt 2).

Địa chỉ nộp hồ sơ: 

Phòng 101 Nhà hành chính, Ban CTCT&CTSV, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội. SĐT: 024.6261.7528

Ban CTCT&CTSV kính đề nghị các Khoa thông báo cho sinh viên được biết để nộp hồ sơ hưởng chính sách trong kỳ 1 năm học 2023-2024.

Các ngành tuyn sinh Trường Đi hc Khoa hc Xã hi và Nhân văn (USSH) năm 2023

TT TÊN NGÀNH TÊN CHUYÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU
HVN01 Thú y Thú y A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
500
HVN02 Chăn nuôi thú y – Thuỷ sản Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản) A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
220
Chăn nuôi
Chăn nuôi thú y
Nuôi trồng thủy sản
HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu) A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
240
Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn)
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng)
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan)
Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị)
Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)
HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật ô tô A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
310
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
HVN05 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
50
HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá Kỹ thuật điện A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
140
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
500
HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch Quản trị kinh doanh A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
1680
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Quản lý và phát triển du lịch
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế)
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu Công nghệ sinh học A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
150
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ sinh dược
HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến Công nghệ thực phẩm A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
270
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN11 Kinh tế và Quản lý Kinh tế tài chính A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí)
D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
560
Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey – New Zealand (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế
Kinh tế đầu từ
Kinh tế số
Quản lý kinh tế
HVN12 Xã hội học Xã hội học (Xã hội học kinh tế) A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
40
HVN13 Luật Luật (Luật kinh tế) A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
160
HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số Công nghệ thông tin A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09(Toán, Địa lí, GDCD)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
600
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường Quản lý bất động sản A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
200
Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên và môi trường
HVN16 Khoa học môi trường Khoa học môi trường A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
40
HVN17 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D14(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
180
HVN18 Sư phạm công nghệ Sư phạm công nghệ A00(Toán, Vật lí, Hóa học)
A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00(Toán, Hóa học, Sinh học)
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
20
TỔNG 5860

Ghi chú: Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá năng lực tuyển sinh để đáp ứng nhu cầu người học; GDCD – Giáo dục công dân.