Loading...

Tìm hiểu Học viện Ngoại giao Việt Nam

Học viện Ngoại giao Việt Nam công bố thông tin tuyển sinh năm 2023

Học viện Ngoại giao, là một đơn vị trực thuộc Bộ Ngoại giao, được xem là cơ sở hàng đầu tại Việt Nam chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế toàn diện của đất nước. Đối với những sinh viên có ý định theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực này, việc tìm hiểu thông tin chi tiết về Học viện Ngoại giao là rất quan trọng. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp một đánh giá toàn diện về Học viện Ngoại giao, giúp các bạn có thêm thông tin để đưa ra quyết định chọn ngôi trường phù hợp cho tương lai của mình.

web

 

Tng quan

  • Tên trường: Học viện Ngoại giao – Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
  • Mã trường: HQT
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (84-4) 3834 4540
  • Email: bbtwebsite_dav@mofa.gov.vn
  • Website: https://dav.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocvienngoaigiao/

Thông tin tuyn sinh Học viện Ngoại giao Việt Nam (DAV) năm 2023

Thi gian xét tuyn

  • Đối với thí sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Từ 20/5 đến trước 17h00 ngày 30/5/2023.
  • Đối với các thí sinh xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT: Từ 20/5 đến trước 17h00 ngày 30/5/2023.
  • Đối với các thí sinh xét tuyển sớm dựa trên Kết quả Phỏng vấn: Từ 20/5 đến trước 17h00 ngày 30/5/2023.
  • Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Từ ngày 10/07 đến 17h00 ngày 30/07/2023.

Đi tượng tuyn sinh

  • Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2023 của Nhà trường.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
  • Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

Phm vi tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.

 

Phương thc tuyn sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sớm dựa trên Kết quả Phỏng vấn.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Ngưỡng đm bo cht lượng đu vào

- Đối với các thí sinh ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2023 mà đăng ký xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT: Dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện Ngoại giao tại năm thí sinh tốt nghiệp.

- Đối với các thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam; hoặc có thời gian học tập ở nước ngoài và ở Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT ở Việt Nam : Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định dựa trên kết quả Phỏng vấn do Học viện tổ chức.

Lưu ý: Trừ đối tượng là thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, Học viện chấp nhận kết quả miễn thi ngoại ngữ trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) để tính điểm đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức còn lại.

Chính sách ưu tiên

Ngoài điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh được cộng
điểm ưu tiên theo quy định của Học viện nếu đáp ứng ít nhất một trong các điều kiện sau:

  • Tham gia/ Đoạt giải trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi;
  • Là học sinh trường THPT Chuyên/ Trọng điểm quốc gia;
  • Có chứng chỉ quốc tế;
  • Có năng lực/ thành tích đặc biệt trong các lĩnh vực được cấp có thẩm quyền (tương
    đương từ cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc TW trở lên) xác nhận và được Hội đồng Tuyển
    sinh xem xét và quyết định;
  • Đoạt giải trong các cuộc thi quốc tế trong các lĩnh vực được Hội đồng Tuyển sinh
    xem xét và quyết định

Các ngành tuyn sinh Học viện Ngoại giao Việt Nam (DAV) năm 2023

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến)
Quan hệ quốc tế HQT01 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 500
Truyền thông quốc tế HQT05 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 450
Kinh tế quốc tế HQT03 A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07 265
Kinh doanh quốc tế HQT06 A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07 260
Luật quốc tế HQT04 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 255
Ngôn ngữ Anh HQT02 A01, D01, D07 230
Châu Á – Thái Bình Dương họcHàn Quốc học

Hoa Kỳ học

Nhật Bản học

Trung Quốc học

HQT08 A01, C00, D01, D07A01, C00, D01, D07

A01, C00, D01, D06, D07

A01, C00, D01, D04, D07

160
Luật thương mại quốc tế HQT07 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 135