Loading...

Tìm hiểu Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023 có tăng nhiều không?

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo về điểm chuẩn trúng tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Phạm vi điểm chuẩn của Học viện này dao động từ 18 đến 26,59 điểm.

 

hoc-vien-cong-nghe-buu-chinh-vien-thong

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Tên trường Tiếng Anh : Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Địa chỉ: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội / Km 10 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hanoi, Vietnam
  • Mã tuyển sinh: BVH
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ptit.edu.vn

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01 25.1 Tốt nghiệp THPT
2 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01 25.68 Tốt nghiệp THPT
3 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01 26.33 Tốt nghiệp THPT
4 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, D01 25.89 Tốt nghiệp THPT
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 26.2 Tốt nghiệp THPT
6 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 25.15 Tốt nghiệp THPT
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 26.59 Tốt nghiệp THPT
8 An toàn thông tin 7480202 A00, A01 26.04 Tốt nghiệp THPT
9 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 25.05 Tốt nghiệp THPT
10 Marketing 7340115 A00, A01, D01 25.8 Tốt nghiệp THPT
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, XDHB 21.2 Xét tuyển kết hợp
12 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, XDHB 22.36 Xét tuyển kết hợp
13 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, XDHB 26.74 Xét tuyển kết hợp
14 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, D01, XDHB 26.77 Xét tuyển kết hợp
15 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, XDHB 26.76 Xét tuyển kết hợp
16 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 20.87 Xét tuyển kết hợp
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 28.03 Xét tuyển kết hợp
18 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, XDHB 27.43 Xét tuyển kết hợp
19 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 21.86 Xét tuyển kết hợp
20 Marketing 7340115 A00, A01, D01, XDHB 25.69 Xét tuyển kết hợp
21 Công nghệ tài chính 7340208 A00, A01 25.35 Tốt nghiệp THPT
22 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, XDHB 26.47 Xét tuyển kết hợp
23 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 26.55 Tốt nghiệp THPT
24 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, XDHB 28.1 Xét tuyển kết hợp
25 Báo chí 7320101 A00, A01, D01 25.36 Tốt nghiệp THPT
26 Báo chí 7320101 A00, A01, D01, XDHB 25.24 Xét tuyển kết hợp
27 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 16
28 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 16.45
29 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.05
30 An toàn thông tin 7480202 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.85
31 Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.65
32 Công nghệ đa phương tiện 7329001 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 16
33 Truyền thông đa phương tiện 7320104 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 17.65
34 Báo chí 7320101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 16.4
35 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 16
36 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.9
37 Marketing 7340115 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 16
38 Kế toán 7340301 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 16
39 Công nghệ tài chính 7340205 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 16.25
40 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7520216 A00, A01 25.4 Tốt nghiệp THPT
41 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 24.88 Tốt nghiệp THPT
42 Công nghệ thông tin 7480201_UDU A00, A01 23.76 Tốt nghiệp THPT; Cử nhân công nghệ thông tin (Định hướng ứng dụng)
43 Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00, A01 25.38 Tốt nghiệp THPT; Chương trình CLC

Click để xem thêm Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01 25.1 TTNV<=2, Điểm thi TN THPT
2 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01 25.6 TTNV<=3, Điểm thi TN THPT
3 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01 26.2 TTNV<=1, Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, D01 26.45 TTNV<=3, Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 26.35 TTNV<=3, Điểm thi TN THPT
6 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 25.55 TTNV=1, Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 27.25 TTNV=1, Điểm thi TN THPT
8 An toàn thông tin 7480202 A00, A01 26.7 TTNV<=3, Điểm thi TN THPT
9 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 25.35 TTNV<=8, Điểm thi TN THPT
10 Marketing 7340115 A00, A01, D01 26.1 TTNV<=2, Điểm thi TN THPT
11 Công nghệ tài chính 7340208 A00, A01 25.85 TTNV<=6, Điểm thi TN THPT
12 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 26.9 TTNV<=2, Điểm thi TN THPT
13 Báo chí 7320101 A00, A01, D01 24.4 TTNV<=3, Điểm thi TN THPT

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tại đây.

Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2 năm 2023

Trung tâm Đào tạo Bưu chính Viễn thông II được thành lập theo Quyết định số 633/QĐ-TCCB-LĐ ngày 22/03/1999 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (nay là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam – VNPT), trên cơ sở tổ chức lại các đơn vị theo mô hình mới của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.

cn bc vt

Tng quan

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)
  • Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Mã trường: BVS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Quận 9: Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38.295.258
  • Email: hvbcvthcm@ptithcm.edu.vn
  • Website: http://hcm.ptit.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ptithcm.edu.vn/

Thông tin tuyn sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2 năm 2023

Thi gian xét tuyn

* Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định và theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Phương thức xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy: Từ 15/04/2023 đến hết 30/05/2023

Đi tượng tuyn sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Phm vi tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.

Phương thc tuyn sinh

Năm 2023, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 04 phương thức tuyển sinh như sau:

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có thông báo chi tiết riêng);
  • Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập ở bậc THPT với một trong các loại Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong các kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi hoặc Thành tích học tập tại các trường THPT chuyên;
  • Xét tuyển dựa vào kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (do các đơn vị: Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức).

Ngưỡng đm bo cht lượng đu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Học viện sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với Phương thức xét tuyển kết hợp: thí sinh có kết quả điểm trung bình chung học tập các năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 7,5 đến 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên tùy theo từng loại đối tượng
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy:
    • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội năm 2023 từ 80 điểm trở lên.
    • Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2023 từ 700 điểm trở lên.
    • Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 từ 60 điểm trở lên
  • Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chính sách ưu tiên

Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành.

Các ngành tuyn sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2 năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00A01
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
3 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
4 7520208 Công nghệ Internet vạn vật
5 7480201 Công nghệ thông tin
6 7480202 An toàn thông tin
7 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00A01

D01

8 7340101 Quản trị kinh doanh
9 7340115 Marketing
10 7340301 Kế toán
Chương trình Chất lượng cao trình độ Đại học theo TT23
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin