Học viện Báo chí và Tuyên truyền, một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu tại Việt Nam, chuyên sâu trong việc cung cấp kiến thức và kỹ năng cho các ngành nghề liên quan đến báo chí và truyền thông. Trường có đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, nhằm đảm bảo rằng quá trình giảng dạy mang lại chất lượng tốt nhất cho sinh viên.
Tổng quan
- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền – Academy of Journalism & Communication (AJC)
- Mã trường: HBT
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
- SĐT: (84-024) 37.546.963
- Email: website@ajc.edu.vn
- Website: https://ajc.hcma.vn
- Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) năm 2023
Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, quy đổi điểm chứng chỉ môn tiếng Anh, chứng nhận đạt giải học sinh Giỏi để cộng điểm khuyến khích: Nộp hồ sơ từ 02/04/2023 đến hết ngày 02/06/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
- Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp căn cứ chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh và kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6,5 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);
- Hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);
- Thí sinh dự tuyển ác chương trình chất lượng cao:
- Điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT (không tính kỳ 2 năm lớp 12) từ 7,0 điểm trở lên.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình Báo chí:
- Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đẳng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh):
- Không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình:
- Yêu cầu có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (Năm: 1m65, Nữ: 1m60 trở lên).
- Xét tuyển đối với thí sinh tự do:
- Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.
Chính sách ưu tiên
– Ưu tiên xét tuyển.
– Quy đô điểm đối với thí sinh có chứng chri quốc tế, chứng chỉ khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc môn Tiếng Anh.
– Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng.
– Điểm khuyến khích đối với xét học bạ.
Các ngành tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) năm 2023
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in
|
602 | D01, D72, D78 | 50 | |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
|
604 | D01, D72, D78 | 50 | |
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
|
605 | D01, D72, D78 | 50 | |
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
|
607 | D01, D72, D78 | 50 | |
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao
|
608 | D01, D72, D78 | 40 | |
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao
|
609 | D01, D72, D78 | 40 | |
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
|
603 | D01, D72, D78 | 40 | |
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
|
606 | D01, D72, D78 | 40 | |
94 | Truyền thông đại chúng | 7320105 | A16, C15, D01 | 100 | |
10 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A16, C15, D01 | 50 | |
11 | Triết học | 7229001 | A16, C15, D01 | 40 | |
12 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | A16, C15, D01 | 40 | |
13 | Kinh tế chính trị | 7310102 | A16, C15, D01 | 40 | |
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
|
527 | A16, C15, D01 | 60 | |
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
|
528 | A16, C15, D01 | 40 | |
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
|
529 | A16, C15, D01 | 50 | |
17 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa
|
530 | A16, C15, D01 | 50 | |
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
|
531 | A16, C15, D01 | 50 | |
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
533 | A16, C15, D01 | 40 | |
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
|
535 | A16, C15, D01 | 50 | |
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
|
536 | A16, C15, D01 | 40 | |
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
|
538 | A16, C15, D01 | 50 | |
23 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
|
532 | A16, C15, D01 | 50 | |
24 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
|
537 | A16, C15, D01 | 50 | |
25 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
|
522 | A16, C15, D01 | 90 | |
26 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
|
801 | A16, C15, D01 | 50 | |
27 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
|
802 | A16, C15, D01 | 50 | |
28 | Xã hội học | 7310301 | A16, C15, D01 | 50 | |
29 | Công tác xã hội | 7760101 | A16, C15, D01 | 50 | |
30 | Quản lý công | 7340403 | A16, C15, D01 | 50 | |
31 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 7229010 | C00, C03, C19, D14 | 40 | |
32 | Truyền thông quốc tế | 7320107 | D01, D72, D78 | 50 | |
33 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
|
610 | D01, D72, D78 | 50 | |
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
|
611 | D01, D72, D78 | 50 | |
35 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
|
614 | D01, D72, D78 | 40 | |
36 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
|
615 | D01, D72, D78 | 50 | |
37 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
|
616 | D01, D72, D78 | 80 | |
38 | Quảng cáo | 7320110 | D01, D72, D78 | 40 | |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D78 | 50 |