Là một lĩnh vực chịu trách nhiệm với nhiều trọng trách nặng, ngành Y đặt ra những yêu cầu khắt khe đối với chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp, và quan trọng nhất là sự kiên trì trong việc theo đuổi đam mê. Hãy khám phá thông tin về Đại học Y Hà Nội (HMU) – một trong những trường đại học hàng đầu đào tạo ngành Y tại Việt Nam cùng daihoctuxa,net nhé!
Tổng quan
Tên: Đại học Y khoa Hà Nội – Hanoi Medical University (HMU).
– Cơ sở chính: số 1 P. Tôn Thất Tùng, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội
– Loại: Đại học công lập
– Thành lập: năm 1902
– Mã trường: YHB
– Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
– SĐT 84 024 38523798
– Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
– Website: https://hmu.edu.vn/
– Cơ sở trực thuộc tại Thanh Hóa: Phố Quang Trung 3 – Phường Đông Vệ – TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa.
– Bệnh viện trực thuộc: Bệnh viện Đại học Y Hà Nội.
Thông tin tuyển sinh Đại học Y Hà Nội (HMU) năm 2023
Thời gian xét tuyển
Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội. Qui định cụ thể tại mục 8 phần II của Đề án tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có tổ hợp 3 bài thi/môn thi: Toán, Hóa học, Sinh học. Riêng ngành Y khoa, Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa, Răng Hàm Mặt, và Điều dưỡng chương trình tiên tiến có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
- Điều kiện điểm trúng tuyển: Điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển này, thấp hơn điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển 1 không quá 03 (ba điểm) và không được thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
- Trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu: Nhà trường sẽ dành chỉ tiêu còn lại cho phương thức xét tuyển 1.
Các ngành tuyển sinh Đại học Y Hà Nội (HMU) năm 2023
Tên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa | 7720101 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 280 | B00 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp) | 7720101_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 120 | B00 |
Y khoa – Phân hiệu Thanh Hóa (*) | 7720101_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 85 | B00 |
Y khoa – Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp) | 7720101YHT_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 35 | B00 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 80 | B00 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 70 | B00 |
Răng Hàm Mặt | 7720501_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp | 30 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 100 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 60 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 80 | B00 |
Điều dưỡng(Chương trình tiên tiến) | 7720301 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 90 | B00 |
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) |
7720301 _AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh | 40 | B00 |
Điều dưỡng – Phân hiệu Thanh Hóa (*) | 7720301_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 80 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 100 | B00 |
Khúc xạ Nhãn khoa | 7720699 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 70 | B00 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng** | 7720603 | 301; 100 | Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | 50 | B00 |