Loading...

Tìm hiểu Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội

Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội đứng trong danh sách các trường đào tạo y khoa uy tín tại miền Bắc, nổi bật với chất lượng đào tạo cao. Trong năm 2023, mức học phí tại Đại học Y dược dao động từ 27 triệu đến 63 triệu đồng/năm.

 

dh y duoc dhqghn 1

 

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University – University of Medicine and Pharmacy (VNU-UMP)
  • Mã trường: QHY
  • Địa chỉ: Nhà Y1, số 144, Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • Email tuyển sinh: smp@vnu.edu.vn

Học phí Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Mã ngành Ngành Học phí 2022 (đồng/năm) Học phí 2023 (đồng/năm)
7,720,101 Y khoa 24,500,000 55,000,000
7,720,201 Dược học 24,500,000 51,000,000
7720501CLC Răng Hàm Mặt (CLC) 60,000,000 63,000,000
7,720,301 Điều dưỡng 24,500,000 27,600,000
7,720,601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 24,500,000 27,600,000
7,220,602 Kỹ thuật hình ảnh y học 24,500,000 27,600,000

Tham khảo Điều kiện tuyển sinh Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội.

Chính sách lệ phí học tập toàn sinh viên

  • Lệ phí làm thẻ sinh viên, làm tài liệu cho sinh viên: 85.000đ
  • Lệ phí làm hồ sơ sức khoẻ và khám sức khoẻ: 180.000đ
  • Lệ phí ở Ký túc xá (đối với sinh viên thuộc diện được xét vào ở ký túc xá): nhập hộ khẩu tạm trú theo quy định chung
  • Bảo hiểm Y tế: 660.000đ/14 tháng
  • Bảo hiểm thân thể (tự nguyện):
  • Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt: 360.000đ/6 năm
  • Ngành Dược học: 300.000đ/5 năm
  • Các ngành còn lại: 240.000đ/4 năm

Các quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Đại học Y dược – ĐHQGHN

  • Được cung cấp chương trình, kế hoạch đào tạo của khóa học, năm học, học kỳ và môn học; được đăng ký môn học, lịch học phù hợp với điều kiện cá nhân trên cơ sở thời khóa biểu của khoa; được đăng ký tạm hoãn một số môn học trong lịch trình theo Quy chế đào tạo đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Được tham gia nghiên cứu khoa học, tham gia các cuộc thi Olympic hoặc năng khiếu, tham gia các diễn đàn, câu lạc bộ chuyên ngành dành cho sinh viên; được tham gia các chương trình đào tạo cử nhân khoa học tài năng, chất lượng cao, chương trình tiên tiến, chương trình đào tạo đạt trình độ quốc tế và các chương trình khác nếu đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của từng chương trình.
  • Được hưởng quyền lợi vật chất và tinh thần theo chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước, được nhận học bổng do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tài trợ, được nhận học bổng của chương trình/hệ đào tạo nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn theo quy định.
  • Được chuyển trường, chuyển ngành học giữa các đơn vị đào tạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc giữa Đại học Quốc gia Hà Nội với các cơ sở đào tạo khác nếu đáp ứng đủ các điều kiện trong Quy chế đào tạo đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Được tư vấn, định hướng nghề nghiệp, giới thiệu việc làm hoặc cung cấp thông tin về thị trường lao động để có thể tìm kiếm việc làm phù hợp, phát huy năng lực chuyên môn sau khi tốt nghiệp.
  • Được đăng ký học ngành thứ hai, chương trình đào tạo bằng kép, ngành kép, được tự học hoặc học ở cơ sở đào tạo đại học khác để tích lũy một số môn học, được công nhận kết quả những môn học đã tích lũy ở cơ sở đào tạo đại học khác nếu đáp ứng đủ các điều kiện trong Quy chế đào tạo của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Bên cạnh đó còn rất nhiều quyền lợi khác dành cho sinh viên trường Đại học Y dược.

Cơ sở vật chất của Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội (Uy tín về Y Dược) có trụ sở xây dựng trong khuôn viên Đại học Quốc gia Hà Nội tại 144 Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Trường hiện sở hữu cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu, gồm:

Văn phòng, giảng đường, và phòng thí nghiệm

  • Nhà Y1: Tòa nhà 7 tầng với diện tích sàn 506m², bao gồm phòng làm việc, thực hành, giảng dạy và các phòng thí nghiệm trọng điểm.
  • Nhà Y2: Tòa nhà 5 tầng với diện tích sàn 950m², bao gồm các giảng đường, phòng thực hành răng hàm mặt và văn phòng bộ môn.
  • Nhà C14: Tòa nhà mới với diện tích 300m², hiện đang là các giảng đường dành cho đào tạo sau đại học.

Bệnh viện Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Là tổ hợp y – dược tích hợp của ĐHQG Hà Nội, với 1.000 giường bệnh được thiết kế trên diện tích khoảng 33ha tại khu đô thị đại học Hòa Lạc, cách trung tâm Hà Nội 30km về phía tây.

Vườn Dược liệu

  • Nằm tại Ba Vì với diện tích khoảng 12ha, vườn có hơn 200 loài dược liệu phổ biến của Việt Nam, là nơi sinh viên thực hành, nghiên cứu khoa học và học tập thực địa.

Cơ sở vật chất chung của ĐHQGHN

  • Trường tận dụng cơ sở vật chất dùng chung theo chủ trương của ĐHQGHN, bám sát kế hoạch đào tạo của các đơn vị thành viên và trực thuộc để tận dụng tối đa các cơ sở như giảng đường lý thuyết, thư viện, phòng thí nghiệm cơ bản, của các trường thành viên khác.

Những cơ sở vật chất hiện đại này đảm bảo môi trường học tập chất lượng và cơ hội nghiên cứu khoa học cho sinh viên tại Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội.

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược và Điểm chuẩn Đại học Y Dược tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 có cao không?

Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 23,55 đến 26,80 điểm. Trong đó, ngành Răng – Hàm – Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,80 điểm, tiếp theo là ngành Y khoa với 26,75 điểm. Các ngành khác có điểm chuẩn từ 23,55 đến 23,95 điểm.

 

dh y duoc dhqghn

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University – University of Medicine and Pharmacy (VNU-UMP)
  • Mã trường: QHY
  • Địa chỉ: Nhà Y1, số 144, Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • Email tuyển sinh: smp@vnu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội năm 2023 được cập nhật ở bảng dưới đây:

STT Ngành học Điểm chuẩn
1 Y khoa 26.75
2 Dược học 24.35
3 Răng Hàm Mặt 26.8
4 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 23.95
5 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 23.55
6 Điều dưỡng 23.85

 Có thể bạn muốn xem thêm Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội ?

Điểm chuẩn Đại học Y dược 2 năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022

STT Ngành học Điểm chuẩn
1 Y khoa 27.3
2 Dược học 25.7
3 Răng Hàm Mặt 26.4 (Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên)
4 KT xét nghiệm y học 25.15
5 KT hình ảnh y học 24.55
6 Điều dưỡng 24.25

 

Điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 7720101   Y khoa 28.15
2 7720201   Dược học 26.05
3 7720301   Điều dưỡng 25.35
4 7720501   Răng hàm mặt 27.5
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 25.85
6 7720602  Kỹ thuật hình ảnh Y học 25.4

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y dược và Học phí Trường Đại học Y dược tại đây.

Điều kiện tuyển sinh Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Y Dược Hà Nội trực thuộc ĐHQGHN, có nguồn gốc từ khoa Y Dược – ĐHQGHN được thành lập từ năm 2010. Qua quyết định 1666/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ vào tháng 10/2020, trường đã chính thức đổi tên thành Đại học Y Dược. Đây là bước chuyển mình quan trọng, góp phần hoàn thiện cơ cấu tổ chức của ĐHQGHN và khẳng định mục tiêu trở thành một trong hai trụ cột đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực bậc Đại học hàng đầu cả nước.

 

vnu-nha-dieu-hanh-tai-hoa-lac-5261-8310-1593681985-1692696318458348044460-1693185004080172931077

 

Tng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Vietnam National University – University of Medicine and Pharmacy (UMP)
  • Địa chỉ: Nhà Y1, số 144, Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: QHY

Thông tin tuyn sinh Trường Đi hc Khoa hc Xã hi và Nhân văn (USSH) năm 2023

Thi gian xét tuyn

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của ĐHQGHN.

Đi tượng và phm vi tuyn sinh

  • Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và ĐHQGHN quy định.
  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức.
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương).
  • Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh thuộc đối tượng theo cơ chế đặc thù trong Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Thí sinh là học sinh các trường dự bị đại học được Trường Đại học Y Dược phân bổ chỉ tiêu tiếp nhận bằng văn bản.

Phương thc tuyn sinh

1. Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (35% chỉ tiêu mỗi ngành):

  • Sử dụng tổ hợp A00 (đối với ngành Dược học) hoặc tổ hợp B00 (đối với các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Kĩ thuật xét nghiệm y học, Kĩ thuật hình ảnh y học, Điều dưỡng).
  • Thí sinh phải đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
  • Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023 phải dự thi lại các môn xét tuyển theo ngành học.

2. Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức (35% chỉ tiêu mỗi ngành):

  • Điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 100 điểm (đối với ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt) hoặc tối thiểu 80 điểm (các ngành khác).
  • Chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng trong 2 năm.
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học đạt tối thiểu 8 điểm (đối với Dược học), môn Sinh học đạt tối thiểu 8 điểm (đối với Y khoa, Răng-Hàm-Mặt) hoặc 7 điểm (đối với KT Xét nghiệm y học, KT Hình ảnh y học, Điều dưỡng).
  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 phải đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

3. Xét tuyển dành cho thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (6% chỉ tiêu):

  • Điểm IELTS từ 6.5 trở lên (đối với Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học) hoặc từ 5.5 trở lên (các ngành khác).
  • Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong 2 năm.
  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 phải đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
  • Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 17 điểm (đối với Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt) hoặc từ 15 điểm (đối với KT Xét nghiệm y học, KT Hình ảnh y học, Điều dưỡng).

4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:

  • Xét tuyển thẳng: Dành 2% chỉ tiêu cho các thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi, hoặc đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật, theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên xét tuyển: Dành 3% chỉ tiêu cho các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng nhưng không sử dụng quyền xét tuyển thẳng.

5. Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN:

  • Dành 5% chỉ tiêu cho học sinh hệ chuyên các Trường THPT thuộc ĐHQGHN và học sinh hệ chuyên ở các trường THPT chuyên đạt giải trong cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật.
  • Dành 6% chỉ tiêu cho thí sinh đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN.
  • Dành 6% chỉ tiêu cho thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • Dành 2% chỉ tiêu cho học sinh các trường dự bị đại học.

Ngưỡng đm bo cht lượng đu vào

*Chú ý: Số lượng thí sinh trúng tuyển vào từng phương thức xét tuyển có thể thay đổi tùy theo số lượng đăng ký và quyết định của Hội đồng tuyển sinh.

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Y khoa 7720101 B00 (Toán, Hóa, Sinh) 200
2 Dược học 7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa) 180
3 Răng Hàm Mặt 7720501 B00 (Toán, Hóa, Sinh) 50
4 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 B00 (Toán, Hóa, Sinh) 55
5 Kỹ thuật Hình ảnh y học 7720602 B00 (Toán, Hóa, Sinh) 55
6 Điều dưỡng 7720301 B00 (Toán, Hóa, Sinh) 60
Tổng chỉ tiêu 600

Click để xem thêm Điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội!

Chính sách ưu tiên

1. Ưu tiên theo khu vực tuyển sinh và đối tượng chính sách:

Áp dụng đối với phương thức tuyển sinh theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và thi ĐGNL

  • Ưu tiên theo khu vực tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

Mức điểm ưu tiên KV1: 0.75 điểm, KV2NT 0.5 điểm, KV2 0.25 điểm.

  • Ưu tiên theo đối tượng chính sách:

Mức điểm ưu tiên đối với đối tượng ƯT 1 là 2 điểm, đối tượng ƯT 2 là 1 điểm.

Lưu ý: Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định;

2. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyn sinh và điểm chuẩn Trường Đi hc Khoa hc Xã hi và Nhân văn (USSH) năm 2023 

STT Ngành học Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
1 Y khoa 26.75 B00
2 Duợc học 24.35 A00
3 Điều dưỡng 23.85 B00
4 Răng Hàm Mặt 26.8 B00
5 KT Xét nghiệm y học 23.95 B00
6 KT Hình ảnh y học 23.55 B00

Xem thêm Học phí Đại học Y Dược Điểm chuẩn Đại học Y Dược tại đây.