Chắc chắn rằng, nghề giáo là một nghề cao quý và là ước mơ của nhiều thế hệ học trò, bất kể là trong quá khứ hay tương lai, trong chiến tranh hay hòa bình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá “Cái nôi” nuôi dưỡng những “người lái đò tri thức” xuất sắc nhất miền Bắc – Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) để tìm hiểu những điều thú vị nhé!
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội – Hanoi National University of Education (HNUE)
- Mã trường: SPH
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 024.37547823
- Email: p.hcth@hnue.edu.vn
- Website: http://www.hnue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) năm 2023
Thời gian xét tuyển
- Nộp hồ sơ từ ngày 06/05/2023 đến ngày 12/06/2023.
- Ngày 05, 06 và 07/07/2023: Thi các môn năng.
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.
Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.
- Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm): Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.
Chính sách ưu tiên
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1,2, điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là diện XTT1). Thí sinh phải nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có viết bài luận đạt kết quả tốt.
Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) năm 2023
1.1 Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:
STT
|
Ngành học/mã ngành
|
Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 | Xét tuyển theo PT2 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | |||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | chỉ tiêu | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu | Ghi chú | ||
1 | SP Toán học |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
7140209A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 95 | Toán | 150 | Toán | Vật lí | 55 | ||||
7140209C | Toán | Hóa học | 44 | ||||||||
2 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | ||||||||||
7140209B | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 5 | Toán | 20 | Toán | Tiếng Anh | 15 | ||||
7140209D | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 10 | |||||||||
3 | SP Vật lý |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 |
||||||||
7140211A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 20 | Vật lí | 10 | Vật lí | Toán | 18 | ||||
7140211B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 10 | |||||||||
4 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 |
||||||||
7140211C | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 5 | Vật lí | 10 | Vật lí | Tiếng Anh | 5 | ||||
7140211D | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 10 | |||||||||
5 | SP Ngữ văn |
Ngữ văn
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
7140217C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 75 | Ngữ văn | 170 | Ngữ văn | Lịch sử | 56 | ||||
7140217D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 55 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 55 | ||||||
6 | SP Tiếng Anh |
Đội tuyển Tiếng Anh
|
IELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79; |
||||||||
7140231A | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) | 40 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 | 50 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 30 | ||||
7140231B | Tiếng Anh | Toán | 40 | ||||||||
7 | Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
|
|||||||
7140201A | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 95 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 5 | Ngữ văn | Toán | 10 | ||||
8 | Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
||||||||
7140201B | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | 10 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 10 | Tiếng Anh | Toán | 5 | ||||
7140201C | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | 10 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | ||||||
9 | Giáo dục Tiểu học |
Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lí
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
7140202A | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 30 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 | Toán | Ngữ văn | 35 | ||||
10 | Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | ||||||||||
7140202B | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 25 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | ||||
7140202C | Toán | Tiếng Anh | 5 | ||||||||
11 | SP Âm nhạc |
Các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu
|
Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
|
|||||||
7140221A | Toán, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu | 44 | Toán |
3
|
Toán | 3 | |||||
7140221B | Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu | 39 | Ngữ văn | Ngữ văn | 1 | ||||||
12 | SP Mĩ thuật | ||||||||||
7140222A | Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 41 | Toán |
2
|
Toán | 2 | |||||
7140222B | Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 34 | Ngữ văn | Ngữ văn | 1 | ||||||
13 | Giáo dục Thể chất |
Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu
|
||||||||
7140206A | Toán, NK TDTT1*2, NK TDTT2 | 68 | Toán | 10 | Toán | 2 |
1.2 Các ngành xét tuyển theo PT1,PT2,PT3 và PT5:
STT
|
Ngành học/mã ngành
|
Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 và PT3 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | ||||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | chỉ tiêu | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu | Ghi chú | |||
1 | SP Tin học |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
|||||||||
7140210A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 40 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 10 | Toán | Vật lí | 5 | |||||
7140210B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 20 | Toán | Tiếng Anh | 5 | |||||||
2 | SP Hoá học |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140212A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 15 | Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 | 10 | Hóa học | Toán | 10 | |||||
7140212C | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 5 | ||||||||||
3 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140212B | Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 8 | Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 | 5 | Hóa học | Tiếng Anh | 5 | |||||
4 | SP Sinh học |
Sinh học
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140213B | Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) | 46 | Sinh học ≥ 8.0 | 29 | Sinh học | Hóa học | 30 | |||||
7140213D | Toán, Ngoại ngữ, Sinh học *2 (D08,D32,D34) | 14 | Sinh học | Tiếng Anh | 7 | |||||||
5 | SP Công nghệ |
Toán, Vật lý, Tin học
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140246A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 25 | Toán, Vật lý | 78 | Toán | Vật lí | 1 | |||||
7140246B | Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 15 | Toán | Tiếng Anh | 1 | |||||||
6 | SP Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140218C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 20 | Lịch sử | 23 | Lịch sử | Ngữ văn | 14 | |||||
7140218D | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | 5 | Lịch sử | Tiếng Anh | 6 | |||||||
7 | SP Địa lý |
Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; |
|||||||||
7140219B | Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 24 | Địa lí | 20 | Địa lí | Ngữ văn | 20 | |||||
7140219C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 50 | Địa lí | Lịch sử | 20 | |||||||
8 | SP Tiếng Pháp |
Ngoại ngữ
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300; |
|||||||||
7140233D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) | 7 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 | 6 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | |||||
7140233C | Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) | 2 | ||||||||||
9 | Giáo dục Đặc biệt |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; |
|||||||||
7140203C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 5 | Ngữ văn | 7 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | |||||
7140203D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 3 | ||||||||||
10 | Giáo dục công dân |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950; |
|||||||||
7140204B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 45 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 24 | Ngữ văn | Lịch sử | 5 | |||||
7140204C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 45 | ||||||||||
11 | Giáo dục chính trị | |||||||||||
7140205B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 4 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 9 | Ngữ văn | Lịch sử | 3 | |||||
7140205C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 4 | ||||||||||
12 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Tất cả các đội tuyển
|
||||||||||
7140208C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 11 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 4 | Ngữ văn | Lịch sử | 2 | |||||
7140208D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 2 |
2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):
2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5:
STT
|
Ngành học/mã ngành
|
Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | |||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | chỉ tiêu | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu | Ghi chú | ||
Nhóm ngành V:
|
|||||||||||
1 | Toán học |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
7460101A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 25 | Toán | 20 | Toán | Vật lí | 15 | ||||
7460101D | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 25 | Toán | Hóa học | 15 | ||||||
Nhóm ngành VII:
|
|||||||||||
2 | Văn học |
Ngữ văn
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
7229030C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 30 | Ngữ văn | 30 | Ngữ văn | Lịch sử | 20 | ||||
7229030D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 20 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | ||||||
3 | Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh
|
IELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79 |
||||||||
7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) | 15 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 | 30 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 15 |
2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:
STT
|
Ngành học/mã ngành
|
Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 và PT3 |
Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
|
|||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | chỉ tiêu PT1,4 | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu | |||
Nhóm ngành I: | |||||||||||
1 | Quản lí giáo dục |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;
TCF≥300; HSK >= 4; |
||||||||
7140114C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 20 | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | 23 | Ngữ văn | Lịch sử | 12 | ||||
7140114D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 10 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | ||||||
Nhóm ngành IV: | |||||||||||
2 | Hóa học |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
||||||||
7440112A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 50 | Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 | 20 | Hóa | Toán | 30 | ||||
7440112B | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 30 | |||||||||
3 | Sinh học |
Sinh học
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
||||||||
7420101B | Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) | 40 | Sinh học ≥7.0 | 20 | Sinh học | Hóa học | 20 | ||||
7420101D | Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) | 10 | Sinh học | Tiếng Anh | 10 | ||||||
Nhóm ngành V: | |||||||||||
4 | Công nghệ thông tin |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
||||||||
7480201A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học | 30 | Toán | Vật lí | 10 | ||||
7480201B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 25 | Toán | Tiếng Anh | 11 | ||||||
Nhóm ngành VII: | |||||||||||
5 | Việt Nam học |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
||||||||
7310630C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 30 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 40 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 20 | ||||
7310630D | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) | 60 | |||||||||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
||||||||
7810103C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 30 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 40 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 20 | ||||
7810103D | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) | 60 | |||||||||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; HSK >= 4 và HSKK trung cấp |
||||||||
7220204A | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) | 10 | Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung |
10 | Tiếng Anh | Toán | 5 | ||||
7220204B | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) | 15 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | ||||||
8 | Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) |
Tất cả các đội tuyển
|
|||||||||
7229001B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 55 | (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 | 63 | Ngữ văn | Lịch sử | 2 | ||||
7229001C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 55 | |||||||||
9 | Chính trị học |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
||||||||
7310201B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 23 | Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD | 15 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | ||||
7310201C | Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) | 22 | |||||||||
10 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Tất cả các đội tuyển
|
|||||||||
7310401C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 25 | IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | |||
7310401D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 25 | Ngữ văn | Lịch sử | 10 | ||||||
11 | Tâm lý học giáo dục |
Tất cả các đội tuyển
|
|||||||||
7310403C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 25 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 10 | IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | |||
7310403D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 15 | Ngữ văn | Lịch sử | 5 | ||||||
12 | Công tác xã hội |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300 |
||||||||
7760101C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 45 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 85 | Tiếng Anh | Toán | 15 | ||||
7760101D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 45 | 10 | ||||||||
13 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
||||||||
7760103C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 40 | Ngữ văn | 30 | Ngữ văn | Lịch sử | 30 | ||||
7760103D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 25 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 15 |