Loading...

Tìm hiểu đại học khoa học xã hội và nhân văn

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 2024-2025 có gì thay đổi?

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là một trong những cơ sở đào tạo trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dao động từ 7.500.000đ- 15.000.000đ/ kỳ học.

 

dh khoa hoc xa hoi va nhan van 1

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities (VNU-USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ussh.edu.vn

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm học  2024-2025

Khối ngành Năm học 2022 -2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1,25 1,41 1,59 1,79
Khối ngành II: Nghệ thuật 1,2 1,35 1,52 1,71
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1,25 1,41 1,59 1,79
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1,35 1,52 1,71 1,93
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 1,45 1,64 1,85 2,09
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác 1,85 2,09 2,36 2,66
Khối ngành VI.2: Y dược 2,45 2,76 3,11 3,5
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1,2 1,5 1,69

Chính sách học bổng dành cho sinh viên VNU-USSH có thành tính học tập tốt

Nhằm khuyến khích tinh thần học tập cho sinh viên của trường và thu hút nhiều nhân tài, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN đã có chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn dành cho các bạn sinh viên có thành tích học tập tốt.

Học bổng khuyến khích học tập

Học bổng khuyến khích học tập được xét theo kết quả học tập và điểm rèn luyện, qui trình xét từ điểm số cao đến điểm số thấp đến khi hết chỉ tiêu học bổng được phân bổ cho lớp, số lượng học bổng của từng lớp căn cứ theo quĩ học bổng được phân bổ hằng năm và số lượng sinh viên của lớp.

Điều kiện được nhận học bổng: Số tín chỉ tích lũy từ 14 tín chỉ với hệ chuẩn và 16 tín chỉ với hệ chất lượng cao và nhiệm vụ chiến lược; Điểm trung bình chung học kì từ 2.5 trở lên; Kết quả học tập không có điểm môn nào dưới B; Điểm rèn luyện đạt loại khá trở lên.

Học bổng ngoài ngân sách

  • Học bổng Đinh Thiện Lý
  • Học bổng Lotte, Hàn Quốc
  • Học bổng Posco, Hàn Quốc
  • Học bổng Toshiba, Nhật Bản
  • Học bổng Nitori
  • Học bổng Annex

Và rất nhiều chương trình học bổng ngoài ngân sách khác đến từ các doanh nghiệp, nhà tài trợ và các tổ chức với giá trị cao.

Bạn đang đọc bài viết Học phí USSH

Chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên 

Miễn giảm học phí

STT Đối tượng được miễn, giảm học phí Mức giảm
1 Người có công với cách mạng 100%
2 Thân nhân của người có công với cách mạng
3 Sinh viên tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế
4 Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của thủ tướng chính phủ
5 Sinh viên là dân tộc thiểu số rất ít người
6 Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền 70%
7 Sinh viên là con cán bộ, công nhân, vien chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn giao thông hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên 50%

 

Trợ cấp khó khăn: Sinh viên hệ chính quy không thuộc đối tượng miễn giảm học phí, chưa được nhận học bổng nào trong năm học, thuộc diện hộ nghèo hoặc có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

Trợ cấp xã hội: Sinh viên dân tộc ít người ở vùng cao; Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa; Sinh viên là người tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế.

Khám phá những điểm đặc biệt của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

Là một trong những ngôi trường đại học tiên phong của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, trường đã khẳng định vị thế của mình thông qua sự đa dạng về chuyên ngành với 18 ngành cử nhân, 62 chuyên ngành sau đại học và 13 trung tâm nghiên cứu.

Tự hào được gọi là “Nữ nhi quốc”, trường thể hiện sự đa dạng trong học viên với tỷ lệ sinh viên nữ chiếm 4 lần so với nam.

Khu ký túc xá không chỉ sang trọng với tiện nghi như bình nóng lạnh và điều hòa, mà còn chú trọng đến vệ sinh, tạo nên môi trường sống khả quan, mặc dù chỉ những người có ưu tiên mới có thể trải nghiệm.

Cơ sở vật chất có vẻ cổ kính nhưng được cải tạo hàng năm để duy trì sự “xịn xò” và hiện đại.

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân vănĐiểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023 có mức giảm nhẹ so với năm 2022. Ngành Báo chí, có điểm chuẩn cao nhất là 28,5 điểm khối C00, đã giảm 1,4 điểm so với năm trước đó.

 

dh khoa hoc xa hoi va nhan van

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities (VNU-USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ussh.edu.vn

Điểm chuẩn USSH năm 2023

Chúng tôi đã cập nhập điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023 và 2 năm gần nhất dưới đây!

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHX01 Báo chí A01 25,5
2 QHX01 Báo chí C00 28,5
3 QHX01 Báo chí D01 26
4 QHX01 Báo chí D04 26
5 QHX01 Báo chí D78 26,5
6 QHX02 Chính trị học A01 23
7 QHX02 Chính trị học C00 26,25
8 QHX02 Chính trị học D01 24
9 QHX02 Chính trị học D04 24,7
10 QHX02 Chính trị học D78 24,6
11 QHX03 Công tác xã hội A01 23,75
12 QHX03 Công tác xã hội C00 26,3
13 QHX03 Công tác xã hội D01 24,8
14 QHX03 Công tác xã hội D04 24
15 QHX03 Công tác xã hội D78 25
16 QHX04 Đông Nam Á học A01 22,75
17 QHX04 Đông Nam Á học D01 24,75
18 QHX04 Đông Nam Á học D78 25,1
19 QHX05 Đông Phương học C00 28,5
20 QHX05 Đông Phương học D01 25,55
21 QHX05 Đông Phương học D04 25,5
22 QHX05 Đông Phương học D78 26,5
23 QHX26 Hàn Quốc học A01 24,75
24 QHX26 Hàn Quốc học C00 28,25
25 QHX26 Hàn Quốc học D01 26,25
26 QHX26 Hàn Quốc học DD2 24,5
27 QHX26 Hàn Quốc học D78 26,5
28 QHX06 Hán Nôm C00 25,75
29 QHX06 Hán Nôm D01 24,15
30 QHX06 Hán Nôm D04 25
31 QHX06 Hán Nôm D78 24,5
32 QHX07 Khoa học quản lý A01 23,5
33 QHX07 Khoa học quản lý C00 27
34 QHX07 Khoa học quản lý D01 25,25
35 QHX07 Khoa học quản lý D04 25,25
36 QHX07 Khoa học quản lý D78 25,25
37 QHX08 Lịch sử C00 27
38 QHX08 Lịch sử D01 24,25
39 QHX08 Lịch sử D04 23,4
40 QHX08 Lịch sử D78 24,47
41 QHX09 Lưu trữ học A01 22
42 QHX09 Lưu trữ học C00 23,8
43 QHX09 Lưu trữ học D01 24
44 QHX09 Lưu trữ học D04 22,75
45 QHX09 Lưu trữ học D78 24
46 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26,4
47 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25,25
48 QHX10 Ngôn ngữ học D04 24,75
49 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25,75
50 QHX11 Nhân học A01 22
51 QHX11 Nhân học C00 25,25
52 QHX11 Nhân học D01 24,15
53 QHX11 Nhân học D04 22
54 QHX11 Nhân học D78 24,2
55 QHX12 Nhật Bản học D01 25,5
56 QHX12 Nhật Bản học D06 24
57 QHX12 Nhật Bản học D78 25,75
58 QHX13 Quan hệ công chúng C00 28,78
59 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26,75
60 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26,2
61 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27,5
62 QHX14 Quản lý thông tin A01 24,5
63 QHX14 Quản lý thông tin C00 26,8
64 QHX14 Quản lý thông tin D01 25,25
65 QHX14 Quản lý thông tin D78 25
66 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25,5
67 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26
68 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26,4
69 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25
70 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25,5
71 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25,5
72 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25
73 QHX17 Quản trị văn phòng C00 27
74 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25,25
75 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25,5
76 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25,75
77 QHX18 Quốc tế học A01 24
78 QHX18 Quốc tế học C00 27,7
79 QHX18 Quốc tế học D01 25,4
80 QHX18 Quốc tế học D04 25,25
81 QHX18 Quốc tế học D78 25,75
82 QHX19 Tâm lý học A01 27
83 QHX19 Tâm lý học C00 28
84 QHX19 Tâm lý học D01 27
85 QHX19 Tâm lý học D04 25,5
86 QHX19 Tâm lý học D78 27,25
87 QHX20 Thông tin – Thư viện A01 23
88 QHX20 Thông tin – Thư viện C00 25
89 QHX20 Thông tin – Thư viện D01 23,8
90 QHX20 Thông tin – Thư viện D78 24,25
91 QHX21 Tôn giáo học A01 22
92 QHX21 Tôn giáo học C00 25
93 QHX21 Tôn giáo học D01 23,5
94 QHX21 Tôn giáo học D04 22,6
95 QHX21 Tôn giáo học D78 23,5
96 QHX22 Triết học A01 22,5
97 QHX22 Triết học C00 25,3
98 QHX22 Triết học D01 24
99 QHX22 Triết học D04 23,4
100 QHX22 Triết học D78 24,5
101 QHX27 Văn hóa học C00 26,3
102 QHX27 Văn hóa học D01 24,6
103 QHX27 Văn hóa học D04 23,5
104 QHX27 Văn hóa học D78 24,6
105 QHX23 Văn học C00 26,8
106 QHX23 Văn học D01 25,75
107 QHX23 Văn học D04 24,5
108 QHX23 Văn học D78 25,75
109 QHX24 Việt Nam học C00 26
110 QHX24 Việt Nam học D01 24,5
111 QHX24 Việt Nam học D04 23
112 QHX24 Việt Nam học D78 24,75
113 QHX25 Xã hội học A01 24
114 QHX25 Xã hội học C00 26,5
115 QHX25 Xã hội học D01 25,2
116 QHX25 Xã hội học D04 24
117 QHX25 Xã hội học D78 25,7

Tham khảo Học phí USSH 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHX01 Báo chí A01 25.75
2 QHX01 Báo chí C00 29.9
3 QHX01 Báo chí D01 26.4
4 QHX01 Báo chí D04 25.75
5 QHX01 Báo chí D78 27.25
6 QHX01 Báo chí D83 26
7 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) A01 23.5
8 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) C00 28.5
9 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D01 25
10 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D78 25.25
11 QHX02 Chính trị học A01 21.5
12 QHX02 Chính trị học C00 26.75
13 QHX02 Chính trị học D01 24.25
14 QHX02 Chính trị học D04 23
15 QHX02 Chính trị học D78 24.5
16 QHX02 Chính trị học D83 23
17 QHX03 Công tác xã hội A01 23
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.75
19 QHX03 Công tác xã hội D01 24.75
20 QHX03 Công tác xã hội D04 22.5
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25
22 QHX03 Công tác xã hội D83 23.5
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 22
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.25
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 24
26 QHX05 Đông phương học C00 29.95
27 QHX05 Đông phương học D01 26.35
28 QHX05 Đông phương học D04 26.25
29 QHX05 Đông phương học D78 26.75
30 QHX05 Đông phương học D83 26.25
31 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.85
32 QHX26 Hàn Quốc học C00 29.95
33 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.7
34 QHX26 Hàn Quốc học DD2 25.55
35 QHX26 Hàn Quốc học D78 27.25
36 QHX06 Hán Nôm C00 27.5
37 QHX06 Hán Nôm D01 24.5
38 QHX06 Hán Nôm D04 23
39 QHX06 Hán Nôm D78 24
40 QHX06 Hán Nôm D83 23
41 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.25
42 QHX07 Khoa học quản lý C00 29
43 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.5
44 QHX07 Khoa học quản lý D04 24
45 QHX07 Khoa học quản lý D78 26
46 QHX07 Khoa học quản lý D83 25
47 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) A01 22
48 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) C00 26.75
49 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D01 22.9
50 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D78 22.8
51 QHX08 Lịch sử C00 27
52 QHX08 Lịch sử D01 24
53 QHX08 Lịch sử D04 22
54 QHX08 Lịch sử D78 24
55 QHX08 Lịch sử D83 21
56 QHX09 Lưu trữ học A01 22.5
57 QHX09 Lưu trữ học C00 27
58 QHX09 Lưu trữ học D01 22.5
59 QHX09 Lưu trữ học D04 22
60 QHX09 Lưu trữ học D78 23.5
61 QHX09 Lưu trữ học D83 22
62 QHX10 Ngôn ngữ học C00 28
63 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25
64 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25
65 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.25
66 QHX10 Ngôn ngữ học D83 24.5
67 QHX11 Nhân học A01 22.5
68 QHX11 Nhân học C00 26.75
69 QHX11 Nhân học D01 24.25
70 QHX11 Nhân học D04 22
71 QHX11 Nhân học D78 24
72 QHX11 Nhân học D83 21
73 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75
74 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75
75 QHX12 Nhật Bản học D78 26.25
76 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.95
77 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75
78 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26
79 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5
80 QHX13 Quan hệ công chúng D83 26
81 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.25
82 QHX14 Quản lý thông tin C00 29
83 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.5
84 QHX14 Quản lý thông tin D78 25.9
85 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) A01 23.5
86 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) C00 26.5
87 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D01 24.4
88 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D78 23.75
89 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.25
90 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.8
91 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.1
92 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.75
93 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.15
94 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25
95 QHX17 Quản trị văn phòng A01 24.75
96 QHX17 Quản trị văn phòng C00 29
97 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25
98 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25
99 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.5
100 QHX17 Quản trị văn phòng D83 25
101 QHX18 Quốc tế học A01 25.25
102 QHX18 Quốc tế học C00 29
103 QHX18 Quốc tế học D01 25.75
104 QHX18 Quốc tế học D04 25
105 QHX18 Quốc tế học D78 25.75
106 QHX18 Quốc tế học D83 25.25
107 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) A01 22
108 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) C00 27
109 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D01 24
110 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D78 24
111 QHX19 Tâm lý học A01 26.5
112 QHX19 Tâm lý học C00 29
113 QHX19 Tâm lý học D01 26.25
114 QHX19 Tâm lý học D04 24.25
115 QHX19 Tâm lý học D78 26.5
116 QHX19 Tâm lý học D83 24.2
117 QHX20 Thông tin – Thư viện A01 23.5
118 QHX20 Thông tin – Thư viện C00 26.5
119 QHX20 Thông tin – Thư viện D01 23.5
120 QHX20 Thông tin – Thư viện D78 23.75
121 QHX21 Tôn giáo học A01 22
122 QHX21 Tôn giáo học C00 25.5
123 QHX21 Tôn giáo học D01 22.5
124 QHX21 Tôn giáo học D04 20.25
125 QHX21 Tôn giáo học D78 22.9
126 QHX21 Tôn giáo học D83 20
127 QHX22 Triết học A01 22
128 QHX22 Triết học C00 26.25
129 QHX22 Triết học D01 23.25
130 QHX22 Triết học D04 21
131 QHX22 Triết học D78 23.25
132 QHX22 Triết học D83 21
133 QHX27 Văn hóa học C00 27
134 QHX27 Văn hóa học D01 24.4
135 QHX27 Văn hóa học D04 22
136 QHX27 Văn hóa học D78 24.5
137 QHX27 Văn hóa học D83 22
138 QHX23 Văn học C00 27.75
139 QHX23 Văn học D01 24.75
140 QHX23 Văn học D04 21.25
141 QHX23 Văn học D78 24.5
142 QHX23 Văn học D83 22
143 QHX24 Việt Nam học C00 27.5
144 QHX24 Việt Nam học D01 24
145 QHX24 Việt Nam học D04 21.5
146 QHX24 Việt Nam học D78 23.5
147 QHX24 Việt Nam học D83 20.25
148 QHX25 Xã hội học A01 23.5
149 QHX25 Xã hội học C00 27.75
150 QHX25 Xã hội học D01 24.5
151 QHX25 Xã hội học D04 23
152 QHX25 Xã hội học D78 25.25
153 QHX25 Xã hội học D83 22

 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHX01 Báo chí A01 25.8
2 QHX01 Báo chí C00 28.8
3 QHX01 Báo chí D01 26.6
4 QHX01 Báo chí D04; D06 26.2
5 QHX01 Báo chí D78 27.1
6 QHX01 Báo chí D83 24.6
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 25.3
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 27.4
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 26.6
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 27.1
11 QHX02 Chính trị học A01 24.3
12 QHX02 Chính trị học C00 27.2
13 QHX02 Chính trị học D01 24.7
14 QHX02 Chính trị học D04; D06 24.5
15 QHX02 Chính trị học D78 24.7
16 QHX02 Chính trị học D83 19.7
17 QHX03 Công tác xã hội A01 24.5
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.2
19 QHX03 Công tác xã hội D01 25.4
20 QHX03 Công tác xã hội D04; D06 24.2
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25.4
22 QHX03 Công tác xã hội D83 21
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 24.05
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 25
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.9
26 QHX05 Đông phương học C00 29.8
27 QHX05 Đông phương học D01 26.9
28 QHX05 Đông phương học D04; D06 26.5
29 QHX05 Đông phương học D78 27.5
30 QHX05 Đông phương học D83 26.3
31 QHX06 Hán Nôm C00 26.6
32 QHX06 Hán Nôm D01 25.8
33 QHX06 Hán Nôm D04; D06 24.8
34 QHX06 Hán Nôm D78 25.3
35 QHX06 Hán Nôm D83 23.8
36 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.8
37 QHX26 Hàn Quốc học C00 30
38 QHX26 Hàn Quốc học D01 27.4
39 QHX26 Hàn Quốc học D04; D06 26.6
40 QHX26 Hẳn Quốc học D78 27.9
41 QHX26 Hàn Quốc học D83 25.6
42 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.8
43 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.6
44 QHX07 Khoa học quản lý D01 26
45 OHX07 Khoa học quản lý D04; D06 25.5
46 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.4
47 QHX07 Khoa học quản lý D83 24
48 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 24
49 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 26.8
50 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 24.9
51 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 24.9
52 QHX08 Lịch sử C00 26.2
53 QHX08 Lịch sử D01 24
54 QHX08 Lịch sử D04; D06 20
55 QHX08 Lịch sử D78 24.8
56 QHX08 Lịch sử D83 20
57 QHX09 Lưu trữ học A01 22.7
58 QHX09 Lưu trữ học C00 26.1
59 QHX09 Lưu trữ học D01 24.6
60 QHX09 Lưu trữ học D04; D06 24.4
61 OHX09 Lưu trữ học D78 25
62 QHX09 Lưu trữ học D83 22.6
63 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.8
64 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.7
65 QHX10 Ngôn ngữ học D04; D06 25
66 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26
67 QHX10 Ngôn ngữ học D83 23.5
68 QHX11 Nhân học A01 23.5
69 QHX11 Nhân học C00 25.6
70 QHX11 Nhân học D01 25
71 QHX11 Nhân học D04; D06 23.2
72 QHX11 Nhân học D78 24.6
73 QHX11 Nhân học D83 21.2
74 QHX12 Nhật Bản học D01 26.5
75 QHX12 Nhật Bản học D04; D06 25.4
76 QHX12 Nhật Bản học D78 26.9
77 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.3
78 QHX13 Quan hệ công chúng D01 27.1
79 QHX13 Quan hệ công chúng D04; D06 27
80 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5
81 QHX13 Quan hệ công chúng D83 25.8
82 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.3
83 QHX14 Quản lý thông tin C00 28
84 QHX14 Quản lý thông tin D01 26
85 QHX14 Quản lý thông tin D04; D06 24.5
86 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.2
87 QHX14 Quản lý thông tin D83 27.3
88 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 23.5
89 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) C00 26.2
90 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D01 24.6
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 24.6
92 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26
93 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.5
94 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 27
95 QHX16 Quản trị khách sạn A01 26
96 QHX16 Quan trị khách sạn D01 26.1
97 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.6
98 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.6
99 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.8
100 QHX17 Quản trị văn phòng D01 26
101 QHX17 Quản trị văn phòng D04; D06 26
102 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.5
103 QHX17 Quản trị văn phòng D83 23.8
104 QHX18 Quốc tế học A01 25.7
105 QHX18 Quốc tế học C00 28.8
106 QHX18 Quốc tế học D01 26.2
107 QHX18 Quốc tế học D04; D06 25.5
108 QHX18 Quốc tế học D78 26.9
109 QHX18 Quốc tế học D83 21.7
110 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 25
111 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) C00 26.9
112 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 25.5
113 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 25.7
114 QHX19 Tâm lý học A01 26.5
115 QHX19 Tâm lý học C00 28
116 QHX19 Tâm lý học D01 27
117 QHX19 Tâm lý học D04; D06 25.7
118 QHX19 Tâm lý học D78 27
119 QHX19 Tâm lý học D83 24.7
120 QHX20 Thông tin – Thư viện A01 23.6
121 QHX20 Thông tin – Thư viện C00 25.2
122 QHX20 Thông tin – Thư viện D01 24.1
123 QHX20 Thông tin – Thư viện D04; D06 23.5
124 QHX20 Thông tin – Thư viện D78 24.5
125 QHX20 Thông tin – Thư viễn D83 22.4
126 QHX21 Tôn giáo học A01 18.1
127 QHX21 Tôn giáo học C00 23.7
128 QHX21 Tôn giáo học D01 23.7
129 OHX21 Tôn giáo học D04; D06 19
130 QHX21 Tôn giáo học D78 22.6
131 QHX21 Tôn giáo học D83 20
132 QHX22 Triết học A01 23.2
133 QHX22 Triết học C00 24.9
134 QHX22 Triết học D01 24.2
135 QHX22 Triết học D04; D06 21.5
136 QHX22 Triết học D78 23.6
137 QHX22 Triết học D83 20
138 QHX27 văn hóa học C00 26.5
139 QHX27 Văn hóa học D01 25.3
140 QHX27 Văn hóa học D04; D06 22.9
141 QHX27 Văn hóa học D78 25.1
142 QHX27 Văn hóa học D83 24.5
143 QHX23 Văn học C00 26.8
144 QHX23 Văn học D01 25.3
145 QHX23 Văn học D04; D06 24.5
146 QHX23 Văn học D78 25.5
147 QHX23 Văn học D83 18.2
148 QHX24 Việt Nam học C00 26.3
149 QHX24 Việt Nam học D01 24.4
150 QHX24 Việt Nam học D04; D06 22.8
151 QHX24 Việt Nam học D78 25.6
152 QHX24 Việt Nam học D83 22.4
153 QHX25 Xã hội học A01 24.7
154 QHX25 Xã hội học C00 27.1
155 QHX25 Xã hội học D01 25.5
156 QHX25 Xã hội học D04; D06 23.9
157 QHX25 xã hội học D78 25.5
158 QHX25 Xã hội học D83 23.1

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn và Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tại đây.

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) – ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023

USSH, hay còn được biết đến là Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội, là một trung tâm giáo dục đại học thuộc hệ thống Đại học Quốc gia Hà Nội. Với lịch sử niên đại lâu nhất trong cả hệ thống giáo dục đại học của Việt Nam, USSH đã chính thức khởi đầu từ ngày 2/9/1945 với sứ mệnh quan trọng là hướng dẫn và định hình sự phát triển khoa học Việt Nam theo tiêu chí của các quốc gia tiên tiến. 

 

-4259-1663216134

 

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Tên trường tiếng anh: Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Mã tuyển sinh: QHX
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ussh.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) năm 2023

Thời gian xét tuyển

Đối với năm học 2023 – 2024, dự kiến quá trình xét tuyển của trường sẽ diễn ra trong khoảng thời gian từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023. Thí sinh nên theo dõi và tham gia theo đúng các bước và thời điểm quy định để đảm bảo việc nộp hồ sơ được thực hiện một cách chính xác và đúng hạn.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối với quá trình xét tuyển, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) xác định đối tượng dựa trên các hướng dẫn chi tiết được thể hiện trong kế hoạch tuyển sinh của trường. Phạm vi tuyển sinh của USSH mở rộng trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Trong kỳ tuyển sinh hiện tại, USSH triển khai ba phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng với 1-5% tổng chỉ tiêu

Phương thức 2_Mã 302: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM với 15-20% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 3_Mã 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023 với 45-55% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 4_Mã 401: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023 với 38-50% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5_Mã 500: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao với 1-5% tổng chỉ tiêu

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng chất lượng đầu vào tuân theo quy định của USSH. Đối với chương trình đào tạo CLC, thí sinh cần đạt điểm tiếng Anh từ 4.0 trở lên trong kỳ thi THPT năm 2023 (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng như Đại học Quốc gia Hà Nội.

Dự kiến, ngưỡng chất lượng đầu vào cho năm học 2023 – 2024 sẽ duy trì không thay đổi so với năm học 2022.

Chính sách ưu tiên

Thí sinh thuộc diện được quy định tại điểm a, c, e khoản 2 điều 7 (Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo): Chỉ tiêu tối đa 10%/ngành học. Ưu tiên xét tuyển dựa trên thành tích trong các kỳ thi Olympic hoặc khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia hoặc kỳ thi chọn HSG Quốc gia, và tổng điểm 4 bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Toán – Văn – Ngoại ngữ – Tổ hợp KHXH/KHTN).

Thí sinh thuộc nhóm đối tượng được quy định tại điểm g khoản 2 điều 7 (Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo): Chỉ tiêu tối đa 10% toàn trường. Trường có quyền từ chối hồ sơ nếu thí sinh đăng ký chuyên ngành không phù hợp với năng lực của mình.

Tham khảo Học phí USSH năm 2023.

Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) năm 2023

Trong năm học này, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tổ chức tuyển sinh các ngành được trích dẫn cụ thể trong bảng dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 QHX01 Báo chí 70 A01, C00, D01, D04, D78, D83
2 QHX40 Báo chí* (CTĐT CLC) 35 A01, C00, D01, D78
3 QHX02 Chính trị học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
4 QHX03 Công tác xã hội 60 A01, C00, D01, D04, D78, D83
5 QHX04 Đông Nam Á học 40 A01, D01, D78
6 QHX05 Đông phương học 60 C00, D01, D04, D78, D83
7 QHX26 Hàn Quốc học 50 A01, C00, D01, D04, D78, D83
8 QHX06 Hán Nôm 30 C00, D01, D04, D78, D83
9 QHX07 Khoa học quản lý 65 A01, C00, D01, D04, D78, D83
10 QHX41 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) 35 A01, C00, D01, D78
11 QHX08 Lịch sử 55 C00, D01, D04, D78, D83
12 QHX09 Lưu trữ học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
13 QHX10 Ngôn ngữ học 55 C00, D01, D04, D78, D83
14 QHX11 Nhân học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
15 QHX12 Nhật Bản học 50 D01, D06, D78
16 QHX13 Quan hệ công chúng 65 C00, D01, D04, D78, D83
17 QHX14 Quản lý thông tin 50 A01, C00, D01, D04, D78, D83
18 QHX42 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) 35 A01, C00, D01, D78
19 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 75 A01, D01, D78
20 QHX16 Quản trị khách sạn 70 A01, D01, D78
21 QHX17 Quản trị văn phòng 70 A01, C00, D01, D04, D78, D83
22 QHX18 Quốc tế học 70 A01, C00, D01, D04, D78, D83
23 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) 35 A01, C00, D01, D78
24 QHX19 Tâm lý học 80 A01, C00, D01, D04, D78, D83
25 QHX20 Thông tin – Thư viện 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
26 QHX21 Tôn giáo học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
27 QHX22 Triết học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
28 QHX27 Văn hóa học 45 C00, D01, D04, D78, D83
29 QHX23 Văn học 65 C00, D01, D04, D78, D83
30 QHX24 Việt Nam học 60 C00, D01, D04, D78, D83
31 QHX25 Xã hội học 55 A01, C00, D01, D04, D78, D08

 

Xem thêm Điểm chuẩn USSHHọc phí USHH tại đây.