Được thành lập và phát triển trong suốt 55 năm, Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM ngày càng mạnh mẽ với môi trường sáng tạo và chuyên nghiệp đang ngày càng được định hình rõ ràng. Trong bối cảnh này, trường không ngừng phát triển, giữ vững vai trò hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu khoa học không chỉ ở miền Nam mà còn trên toàn quốc. Được biết đến với cương vị là cơ sở đào tạo kỹ sư hàng đầu ở miền Nam, Đại học Bách Khoa TP.HCM đóng vai trò quan trọng là trung tâm đào tạo và cũng là trường nổi tiếng nhất trong hệ thống Đại học Quốc gia TP.HCM.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38654087
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Website: http://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUT) năm 2023
Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển phụ thuộc vào phương tức đăng kí xét tuyển:
– Phương thức 1: từ ngày 15/05 đến ngày 30/06/2023.
– Phương thức 2: từ ngày 15/05 đến ngày 15/06/2023.
– Phương thức 3: từ ngày 15/05 đến trước 17h00 ngày 22/06/2023.
– Phương thức 4: Lịch trình xét tuyển dự kiến
– Nộp hồ sơ: từ ngày 10/05 đến ngày 10/06/2023.
– Phỏng vấn:
- Đợt 1: từ ngày 07/06 đến 09/06/2023;
- Đợt 2: từ ngày 14/06 đến 16/06/2023;
- Đợt 3: từ ngày 20/06 đến 22/06/2023.
– Phương thức 5: từ ngày 10/07 đến trước 17h00 ngày 30/07/2023.
Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2023 của Nhà trường.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 2: Xét ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh Giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 (theo quy định ĐHQG- HCM);
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài;
- Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, thành tích cá nhân và hoạt động văn thể mỹ, đóng góp xã hội;
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Thỏa các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo tối thiểu chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).
- Chuẩn tiếng Anh đầu vào:
o Đại học chính quy (chương trình tiêu chuẩn, chương trình định hướng Nhật Bản): không yêu cầu.
o Đại học chính quy (chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến, chương trình chuyển tiếp quốc tế sang Úc, New Zealand):
* Thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển IELTS > 4.5/ TOEFL iBT > 34/ TOEIC nghe-đọc ≥ 400 & nói-viết≥ 200/ Duolingo English Test (DET) ≥ 65/ PTE≥28/ Linguaskill≥ 153/ PET≥ 153/FCE≥ 153/ CAE≥ 153
* Tìm hiểu thông tin về điều kiện tiếng Anh sơ tuyển tại oisp.hcmut.edu.vn >> Điều kiện xét tuyển >> Điều kiện tiếng anh Sơ tuyển
Lưu ý: Thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển thì không thể tham gia dự tuyển.
Chính sách ưu tiên
Từ ngày 15/05/2023 đến ngày 15/06/2023 các thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển UTXT sẽ được ưu tiên đối với các đối tượng sau:
(i) Là học sinh giỏi từ 2 năm trở lên đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu, thực hành sư phạm; hoặc (ii) là học sinh giỏi 3 năm đối với các trường THPT còn lại trong danh sách; hoặc (iii) là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc (iv) là học sinh khá trở lên trong 3 năm và đạt giải vô địch, nhất, nhì, ba trong kỳ thi ICPC Quốc gia khi đăng ký vào các ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính.
Tất cả các thí sinh phải học ba năm THPT trong danh sách các trường ĐHQG công bố.
Các ngành tuyển sinh Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUT) năm 2023
STT | Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chương trình tiêu chuẩn | ||||
1 | 106 | Khoa học máy tính | 240 | A00 A01 |
2 | 107 | Kỹ thuật máy tính | 100 | A00 A01 |
3 | 108 | Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) |
670 | A00 A01 |
4 | 109 | Kỹ thuật cơ khí | 300 | A00 A01 |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 105 | A00 A01 |
6 | 112 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ dệt may (nhóm ngành) | 90 | A00 A01 |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) | 280 | A00 B00 D07 |
8 | 115 | Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) | 590 | A00 A01 |
9 | 117 | Kiến trúc | 90 | A00 C01 |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí | 130 | A00 A01 |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | 120 | A00 A01 D01 D07 |
12 | 125 | Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) | 120 | A00 A01 B00 D07 |
13 | 128 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (nhóm ngành) | 70 | A00 A01 |
14 | 129 | Kỹ thuật vật liệu | 180 | A00 A01 D07 |
15 | 137 | Vật lý kỹ thuật | 50 | A00 A01 |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | 50 | A00 A01 |
17 | 140 | Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) | 80 | A00 A01 |
18 | 141 | Bảo dưỡng công nghiệp | 165 | A00 A01 |
19 | 142 | Kỹ thuật ô tô | 90 | A00 A01 |
20 | 145 | Kỹ thuật hàng không – Kỹ thuật tàu thủy (song ngành) | 60 | A00 A01 |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến | ||||
21 | 206 | Khoa học máy tính | 100 | A00 A01 |
22 | 207 | Kỹ thuật máy tính | 55 | A00 A01 |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | 150 | A00 A01 |
24 | 209 | Kỹ thuật cơ khí | 50 | A00 A01 |
25 | 210 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | A00 A01 |
26 | 211 | Kỹ thuật cơ điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 | A00 A01 |
27 | 214 | Kỹ thuật hóa học | 200 | A00 B00 D07 |
28 | 215 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 40 | A00 A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Quản lý xây dựng | 80 | |||
29 | 217 | Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 45 | A01 C01 |
30 | 218 | Công nghệ sinh học | 40 | A00 B00 B08 D07 |
31 | 219 | Công nghệ thực phẩm | 40 | A00 B00 D07 |
32 | 220 | Kỹ thuật dầu khí | 50 | A00 A01 |
33 | 223 | Quản lý công nghiệp | 90 | A00 A01 D01 D07 |
34 | 225 | Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) | 60 | A00 A01 B00 D07 |
35 | 228 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | A00 A01 |
36 | 229 | Kỹ thuật vật liệu | 40 | A00 A01 D07 |
37 | 237 | Vật kỹ kỹ thuật – Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 45 | A00 A01 |
38 | 242 | Kỹ thuật ô tô | 50 | A00 A01 |
39 | 245 | Kỹ thuật hàng không | 40 | A00 A01 |
Chương trình định hướng Nhật Bản | ||||
40 | 266 | Khoa học máy tính | 40 | A00 A01 |
41 | 268 | Cơ kỹ thuật | 45 | A00 A01 |
Chường trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand) | ||||
41 | Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường, Quản lý công nghiệp | 150 | A00 A01 B00 D01 D07 |