Loading...

đại học thủy lợi

Học phí Đại học Thủy lợi năm 2023 tăng bao nhiêu?

Tính theo xu hướng tăng của học phí trong những năm qua, dự kiến học phí cho năm 2023 tại Đại học Thủy Lợi sẽ tăng 10% so với năm 2022. Mức học phí trung bình dự kiến sẽ nằm trong khoảng từ 11.000.000 đến 13.000.000 đồng mỗi năm.
dh tloi

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
  • Tên trường tiếng Anh: Thuyloi University
  • Địa chỉ :  175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: TLA
  • Email tuyển sinh: phonghcth@tlu.edu.vn

Học phí Đại học Thủy lợi năm 2023 – 2024

Năm học sắp tới, trường dự kiến giữ nguyên khung học phí như năm học trước đó. Cụ thể:

Hệ dự bị đại học: 5.500.000 VNĐ/ 1 học kỳ

Hệ cao đẳng, đại học chính quy:

  • Khối ngành kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học:
    • Hệ Đại học chính quy:
      • Nhóm ngành Kỹ thuật, Công nghệ (trừ nhóm ngành CNTT, ngành công nghệ sinh học): 310.000 VNĐ/ 1 tín chỉ
      • Nhóm ngành CNTT, ngành công nghệ sinh học: 305.000 VNĐ/ 1 tín chỉ
    • Hệ Đại học chính quy (cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh): 5.850.000 VNĐ/ 1 học kỳ
    • Hệ liên thông cao đẳng ngành kỹ thuật lên đại học: 345.000 VNĐ/1 tín chỉ
    • Hệ liên thông cao đẳng ngành CNTT lên đại học: 275.000 VNĐ/1 tín chỉ
  • Khối ngành kinh tế ( Kinh tế, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử,, Logistics & QL chuỗi cung ứng, Quản trị DV du lịch & lữ hành, Tài chính ngân hàng,…), khối ngành luật:
    • Hệ Đại học chính quy: 270.000 VNĐ/ 1 tín chỉ
    • Hệ Đại học chính quy (cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh): 4.900.000 VNĐ/ 1 học kỳ
  • Khối ngành khoa học xã hội (ngôn ngữ Anh):
    • Hệ Đại học chính quy: 255.000 VNĐ/ 1 tín chỉ
    • Hệ Đại học chính quy (cử tuyển, ký hợp đồng với các tỉnh): 4.900.000 VNĐ/ 1 học kỳ

Hệ đại học chính quy ( chương trình tiên tiến):

  • Các môn Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VNĐ/ 1 tín chỉ
  • Các môn học bằng Tiếng ANh (theo chương trình các trường đối tác) và môn Tiếng Anh: 810.000 VNĐ/ 1 tín chỉ

Đào tạo thạc sĩ

  • Khối ngành kinh tế: 365.000 VNĐ/ 1 tín chỉ
  • Khối ngành kỹ thuật & CNTT: 435.000/ 1 tín chỉ

Học phí Đại học Thủy lợi năm 2022 – 2023

STT Chuyên ngành Đào tạo Mức thu học phí (VNĐ/tín chỉ)
1 Kinh tế 300.000
2 Quản trị kinh doanh 300.000
3 Kế toán 300.000
4 Công nghệ thông tin 340.000
5 Hệ thống thông tin 340.000
6 Kỹ thuật phần mềm 340.000
7 Công nghệ sinh học 340.000

Học phí Đại học Thủy lợi năm 2021 – 2022

STT Chuyên ngành Đào tạo Mức thu học phí (VNĐ/tín chỉ)
1 Kinh tế 270.000
2 Quản trị kinh doanh 270.000
3 Kế toán 270.000
4 Công nghệ thông tin 310.000
5 Hệ thống thông tin 310.000
6 Kỹ thuật phần mềm 310.000
7 Công nghệ sinh học 310.000

Chính sách hỗ trợ học phí

1. Đối tượng míễn học phí

Sinh viên là con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của liệt sỹ; con của thương binh; con của người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học (theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng được hợp nhất tại văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 30/7/2012 của Văn phòng Quốc hội);

Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

Sinh viên hệ cử tuyển;

Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn, trong đó:

  • Người dân tộc thiểu số rất ít người bao gồm: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu;
  • Vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.

2. Đối tượng giảm 70% học phí

Sinh viên là người dân tộc thiểu số (ngoài đối tượng dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

3. Đối tượng giảm 50% học phí

Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Đại học Thủy lợi

Từ năm 2009, Trường Đại học có một quỹ học bổng “Lê Văn Kiểm và gia đình” dành cho sinh viên. Đây là quỹ học bổng mang tên của cựu sinh viên khóa 6 của trường – AHLD Lê Văn Kiểm – hiện nay là Chủ tịch Hội đồng quản trị – Tổng Giám đốc Công ty Golf Long Thành. Trị giá ban đầu của quỹ học bổng là 10.000.000.000 đồng (Mười tỷ đồng).

1. Quỹ học bổng khuyến học “Lê Văn Kiểm và gia đình”

Quỹ học bổng “Lê Văn Kiểm và gia đình” do cựu sinh viên khóa 6 ngành Kỹ thuật tài nguyên nước – Ông Lê Văn Kiểm và gia đình tài trợ cho Nhà trường để cấp cho sinh viên vào cuối mỗi năm học.

2. Mức học bổng, các loại học bổng khuyến học “Lê Văn Kiểm và gia đình”

2.1. Mức học bổng: 15.000.000 đồng/sinh viên

2.2. Các loại học bổng:

 – Học bổng dành cho sinh viên nghèo vượt khó:

+ Sinh viên thuộc diện được hưởng chế độ chính sách, mồ côi cha mẹ không nơi nương tựa, dân tộc thiểu số có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn…;

+ Kết quả học tập và rèn luyện đạt từ trung bình trở lên.

- Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc:

Sinh viên có kết quả học tập đạt loại Giỏi và rèn luyện đạt loại Tốt trở lên, đồng thời tham gia các kỳ thi Olympic hoặc nghiên cứu khoa học cấp trường, cấp bộ, cấp quốc gia đạt từ giải Ba trở lên ở năm học xét học bổng.

- Học bổng dành cho sinh viên thủ khoa đầu vào: dành cho sinh viên có điểm thi THPT cao nhất trường thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên và nhập học ở năm xét học bổng.

 Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy lợi và Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 đạt ngưỡng 25,89 điểm

Với cách đánh giá kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm chuẩn để nhập học vào Trường Đại học Thuỷ Lợi năm 2023 có sự biến động trong khoảng từ 18 đến 25,89 điểm. Ngoài điểm chuẩn chính, Trường cũng áp dụng 2 tiêu chí phụ, trừ trường hợp của ngành Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin, trong khi đó, Kỹ thuật tài nguyên nước là ngành có điểm chuẩn thấp nhất.

đh thuy loi

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
  • Tên trường tiếng Anh: Thuyloi University
  • Địa chỉ :  175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: TLA
  • Email tuyển sinh: phonghcth@tlu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07 24.55 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=3
2 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07 25.89 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán >=8.6; TTNV<=7
3 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07 23.35 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=2
4 Kinh tế Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07 24.2 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=11
5 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07 23.04 Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy; Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=6
6 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07 24.3 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.8; TTNV<=14
7 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07 21 Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT
8 Thủy văn học Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07 19.15 Tài nguyên nước và môi trường; Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=5.4; TTNV<=8
9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07 25.41 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=4
10 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07 24.31 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.4; TTNV<=2
11 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, A01, D01, D07 20.05 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=10
12 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học TLA119 A00, A01, D01, D07 20.95 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.2; TTNV<=2
13 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, A01, D01, D07 20.15 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.4; TTNV<=8
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07 19.2 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=6.4; TTNV<=2
15 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07 18.15 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=6.4; TTNV<=1
16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07 22.45 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.2; TTNV<=2
17 Kỹ thuật tài nguyên nước Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=4.6; TTNV<=1
18 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07 21 Tốt nghiệp THPT
19 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07 22.1 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=6.6; TTNV<=4
20 Kế toán Kế toán TLA403 A00, A01, D01, D07 24.91 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.8; TTNV<=2
21 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.75 Học bạ
22 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.5 Học bạ
23 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Học bạ
24 Kinh tế Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.75 Học bạ
25 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.75 Học bạ
26 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.67 Học bạ
27 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ; Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh
28 Thủy văn học Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.01 Học bạ
29 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
30 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.23 Học bạ
31 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, B00, A01, D01, XDHB 22 Học bạ
32 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, B00, D07, C02, XDHB 23 Học bạ
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
34 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
35 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
36 Kỹ thuật tài nguyên nước Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.03 Học bạ
37 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
38 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.5 Học bạ
39 Kế toán Kế toán TLA403 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.75 Học bạ
40 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07 24.39 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=9
41 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.5 Học bạ
42 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=5
43 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Học bạ
44 Thương mại điện tử Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07 25.12 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=3
45 Thương mại điện tử Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.25 Học bạ
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07 22.75 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=1
47 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
48 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D07, D08 23.24 Tốt nghiệp THPT; Điểm Tiếng Anh: >=7.6; TTNV<=2
49 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D07, D08, XDHB 28.5 Học bạ
50 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07 24.31 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.4; TTNV<=6
51 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.51 Học bạ
52 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07 24.68 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=5
53 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
54 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07 23.9 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=1
55 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
56 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07 18.15 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=5.6; TTNV<=1
57 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.02 Học bạ
58 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07 25.01 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=4
59 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07, XDHB 29.5 Học bạ
60 Tài chính – Ngân hàng TLA408 A00, A01, D01, D07 24.73 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.8; TTNV<=3
61 Tài chính – Ngân hàng TLA408 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.76 Học bạ
62 Kiểm toán TLA409 A00, A01, D01, D07 23.91 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.4; TTNV<=3
63 Kiểm toán TLA409 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.76 Học bạ
64 Kinh tế số TLA410 A00, A01, D01, D07 24.49 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.2; TTNV<=6
65 Kinh tế số TLA410 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
66 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh TLA128 A00, A01, D01, D07 23.72 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=2
67 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh TLA128 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
68 Luật TLA301 A00, A01, D01, C00 23.72 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.2; TTNV<=7
69 Luật TLA301 A00, A01, D01, C00, XDHB 29.03 Học bạ
70 An ninh mạng TLA127 A00, A01, D01, D07 24.21 Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=8.0; TTNV<=1
71 An ninh mạng TLA127 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
72 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị TLA110 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
73 Luật TLA302 A00, A01, D01, C00, XDHB 29.5 CN: Luật kinh tế; Học bạ
74 Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 A01, D01, D07, D04, XDHB 28.51 Học bạ
75 Công nghệ sinh học TLA119 A00, B00, D08, A02, XDHB 25 Học bạ
76 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị TLA110 A00, A01, D01, D07 20.85 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.2; TTNV<=6
77 Luật TLA302 A00, A01, D01, C00 23.47 Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=4.4; TTNV<=3
78 Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 A01, D01, D07, D04 24.45 Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh TLA402 A00, A01, D01, D07 25 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
2 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin TLA106 A00, A01, D01, D07 26.6 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
3 Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện TLA112 A00, A01, D01, D07 24.4 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
4 Kinh tế Kinh tế TLA401 A00, A01, D01, D07 25.7 Tiêu chí phụ 2 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
5 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí TLA105 A00, A01, D01, D07 24 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤ 4
6 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07 24.55 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
7 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng TLA201 A00, A01, D01, D07 20.85 Tiêu chí phụ 1 Điểm Tiếng Anh ≥ 5.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7
8 Thủy văn học Thuỷ văn học TLA103 A00, A01, D01, D07 17.4 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 5.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLA121 A00, A01, D01, D07 25 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤6
10 Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00, A01, D01, D07 24.6 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
11 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường TLA109 A00, A01, D01, D07 18.4 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥5.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤7
12 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học TLA119 A00, A01, D01, D07 18.2 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
13 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hoá học TLA118 A00, A01, D01, D07 17.65 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật xây dựng TLA113 A00, A01, D01, D07 17.35 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤8
15 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Kỹ thuật xây dựng TLA101 A00, A01, D01, D07 17.05 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤ 1
16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00, A01, D01, D07 21.75 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
17 Kỹ thuật tài nguyên nước Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 A00, A01, D01, D07 17.35 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
18 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00, A01, D01, D07 20.75 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤6
19 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng TLA114 A00, A01, D01, D07 22.05 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤ 1
20 Kế toán Kế toán TLA403 A00, A01, D01, D07 24.95 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.2 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1
21 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 A00, A01, D01, D07 24.85 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
22 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng TLA404 A00, A01, D01, D07 23.05 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤8
23 Thương mại điện tử Thương mại điện tử TLA405 A00, A01, D01, D07 25.4 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 A00, A01, D01, D07 25.15 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
25 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh TLA203 A01, D01, D07, D08 25.7 Tiêu chí phụ 1 Điểm Tiếng Anh ≥ 7.9 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤8
26 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D01, D07 25.55 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤5
27 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D01, D07 25.8 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
28 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo TLA126 A00, A01, D01, D07 25.2 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.6 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4
29 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00, A01, D01, D07 17 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 5 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
30 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TLA407 A00, A01, D01, D07 25.6 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤6
31 Tài chính – Ngân hàng TLA408 A00, A01, D01, D07 24.8 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.8 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2
32 Kiểm toán TLA409 A00, A01, D01, D07 24.9 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤4
33 Kinh tế số TLA410 A00, A01, D01, D07 25.15 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
34 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh TLA128 A00, A01, D01, D07 22.65 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤3
35 Luật TLA301 A00, A01, D01, C00 26.25 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn ≥ 7.4 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤1í phụ
36 An ninh mạng TLA127 A00, A01, D01, D07 25.25 Tiêu chí phụ 1 Điểm Toán ≥ 8.0 Tiêu chí phụ 2 TTNV ≤2

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi và Học phí Đại học Thủy Lợi tại đây.

Đại học Thủy lợi thông tin tuyển sinh 2023

Đại học Thủy lợi  là một trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Trường có tiền thân là Học viện Thủy lợi Điện lực được thành lập năm 1959. Trường Đại học Thủy lợi là một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực thủy lợi, môi trường, xây dựng, công nghệ thông tin,… Trường đào tạo 25 ngành đại học, 20 ngành cao đẳng, 12 ngành đào tạo sau đại học.

Đội ngũ giảng viên của trường có hơn 1.200 giảng viên cơ hữu, trong đó có hơn 50% có trình độ tiến sĩ, phó giáo sư, tiến sĩ khoa học, thạc sĩ. Trường cũng có đội ngũ giảng viên thỉnh giảng là các chuyên gia đầu ngành, các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà khoa học trong và ngoài nước. Trường Đại học Thủy lợi luôn chú trọng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ vào sản xuất, góp phần phát triển kinh tế – xã hội của đất nước. Trường đã đạt được nhiều thành tích trong đào tạo, nghiên cứu khoa học và công tác xã hội, được Đảng, Nhà nước và nhân dân ghi nhận, đánh giá cao. Cơ hội việc làm của sinh viên Trường Đại học Thủy lợi rất cao. Theo khảo sát của trường, 98% sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp. Mức lương khởi điểm của sinh viên tốt nghiệp trường dao động từ 8 triệu đến 15 triệu đồng/tháng, tùy thuộc vào ngành học và năng lực của sinh viên.

412913559_744381884393591_3913210528616633253_n

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
  • Tên trường tiếng Anh: Thuyloi University
  • Địa chỉ :  175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: TLA
  • Email tuyển sinh: phonghcth@tlu.edu.vn

 Thông tin tuyển sinh của Trường

 Thời gian xét tuyển

Đợt 1

  • Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 27/3/2023 đến ngày 17/7/2023.
  • Nhận kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 21/7/2023.
  • Xác nhận nhập học: Từ ngày 22/7/2023 đến ngày 18/8/2023.

Đợt 2

  • Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 29/7/2023 đến ngày 16/8/2023.
  • Nhận kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 25/8/2023.
  • Xác nhận nhập học: Từ ngày 26/8/2023 đến ngày 15/9/2023

 Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

 Phương thức tuyển sinh

Phương thức xét tuyển thẳng: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

  •  Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ)
    – Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Nhà trường
    (http://dkxtdh.tlu.edu.vn);
    – Thời gian ĐKXT: từ ngày 27/03/2023 (chi tiết sẽ thông báo sau).
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy: Theo lịch và hướng dẫn của Nhóm các Trường.
    Nguyên tắc xét tuyển
    – Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng
    và tổ hợp đăng ký xét tuyển.
    – Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng phía trên không được xét các nguyện vọng tiếp
    theo.
    – Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
    – Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành.
    – Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm trúng tuyển thì thứ tự ưu tiên là
    môn Toán; Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung ưu tiên môn Ngoại ngữ; các
    ngành Luật, Luật kinh tế ưu tiên môn Toán hoặc môn Ngữ văn.

 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 

. Ngưỡng đầu vào đảm bảo chất lượng của trường đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức là 7,50 điểm.

. Ngưỡng đầu vào đảm bảo chất lượng của trường đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức là 700 điểm.

. Ngưỡng đầu vào đảm bảo chất lượng của trường đối với phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế là 7,00 điểm.

. Ngưỡng đầu vào đảm bảo chất lượng của trường đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo là theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các ngành tuyển sinh

STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 120
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) A00, A01, D01, D07 210
3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 140
4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 100
5 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 270
6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00, A01, D01, D07 90
7 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 90
8 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00, A01, D01, D07 90
9 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00, A01, D01, D07 70
10 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 90
11 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, B00 80
12 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, D07, B00 80
13 TLA106 Công nghệ thông tin (*) A00, A01, D01, D07 340
14 TLA116 Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 120
15 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 120
16 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 120
17 TLA127 An ninh mạng A00, A01, D01, D07 120
18 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, D01, D07 270
19 TLA123 Kỹ thuật Ô tô (*) A00, A01, D01, D07 210
20 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (*) A00, A01, D01, D07 180
21 TLA112 Kỹ thuật điện (*) A00, A01, D01, D07 210
22 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) A00, A01, D01, D07 210
23 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (*) A00, A01, D01, D07 140
24 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00, A01, D01, D07 70
25 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 180
26 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 180
27 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 180
28 TLA404 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 210
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 180
30 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 180
31 TLA405 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 110
32 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D08 140
33 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 110
34 TLA409 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 110
35 TLA410 Kinh tế số A00, A01, D01, D07 100
36 TLA301 Luật A00, A01, D01, C00 120
37 TLA302 Luật kinh tế A00, A01, D01, C00 50
38 TLA205 Ngôn ngữ Trung A01, D01, D07, D04 50
II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
1 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (**) A00, A01, D01, D07 60
Tổng chỉ tiêu 5.500

Lí do lựa chọn trường

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

  • Đội ngũ giảng viên :

Trường Đại học Thủy lợi có đội ngũ giảng viên hùng hậu, với hơn 1.200 giảng viên cơ hữu, trong đó có hơn 50% có trình độ tiến sĩ, phó giáo sư, tiến sĩ khoa học, thạc sĩ. Ngoài ra, trường còn có đội ngũ giảng viên thỉnh giảng là các chuyên gia đầu ngành, các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà khoa học trong và ngoài nước.

Đội ngũ giảng viên của trường luôn được quan tâm đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu của sự phát triển của nhà trường và của xã hội.

  •  Cơ sở vật chất:

Trường Đại học Thủy lợi có cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu giảng dạy, học tập, nghiên cứu của cán bộ, giảng viên và sinh viên. Hệ thống giảng đường, phòng học được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng yêu cầu giảng dạy và học tập. Hệ thống thư viện với hơn 1 triệu bản sách, tài liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu của cán bộ, giảng viên và sinh viên.

Cơ hội việc làm khi ra trường

Trường Đại học Thủy lợi là một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực thủy lợi, môi trường, xây dựng, công nghệ thông tin,… Các ngành đào tạo của trường đều có nhu cầu nhân lực lớn trên thị trường lao động. Theo khảo sát của trường, 98% sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp. Mức lương khởi điểm của sinh viên tốt nghiệp trường dao động từ 8 triệu đến 15 triệu đồng/tháng, tùy thuộc vào ngành học và năng lực của sinh viên. Sinh viên tốt nghiệp Trường Đại học Thủy lợi có thể làm việc tại các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, với các vị trí như:

. Kỹ sư thủy lợi, môi trường, xây dựng, công nghệ thông tin,…
. Chuyên viên nghiên cứu, giảng dạy,…
. Giám đốc, quản lý,…

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại trường

  • Được học tập trong môi trường học tập hiện đại, với đội ngũ giảng viên giỏi, giàu kinh nghiệm.
  • Được tham gia các hoạt động ngoại khóa, hội thảo, hội nghị, nhằm nâng cao kiến thức và kỹ năng mềm.
  • Được tham gia các chương trình thực tập, trao đổi sinh viên, nhằm tích lũy kinh nghiệm thực tế.
  • Được hỗ trợ tài chính, học bổng, nhằm giúp sinh viên yên tâm học tập.

Xem thêm Học phí Đại học Thủy lợiĐiểm chuẩn Đại học Thủy lợi tại đây.