Loading...

đại học mỏ địa chất

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 có gì mới?

Được xếp vào danh sách 95 trường đại học hàng đầu ở Đông Nam Á, Đại học Mỏ – Địa chất tại Việt Nam đứng đầu với đa ngành đào tạo. Trường chuyên sâu trong các lĩnh vực như mỏ, địa chất, dầu khí, năng lượng, và môi trường. Cơ sở giáo dục này tự hào với đội ngũ giáo viên xuất sắc, gồm nhiều giáo sư, phó giáo sư, và tiến sĩ có kinh nghiệm đa dạng từ cả trong và ngoài nước.

dai hoc mo dia chat

Giới thiệu

Tên trường: Trường Đại học Mỏ-Đại chất
Tên trường tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
Địa chỉ : Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Q. Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Website: http://humg.edu.vn/
Mã tuyển sinh: MDA
Email tuyển sinh: qhccdn@humg.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00, D01, C04, D10 15 Tốt nghiệp THPT
2 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, A06 18.5 Tốt nghiệp THPT
3 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, D01, C04 16 Tốt nghiệp THPT
4 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, D07, A04 18 Tốt nghiệp THPT
5 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, D01, D07 18.5 Tốt nghiệp THPT
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT
7 Địa chất học 7440201 A00, D01, D07, C04 16 Tốt nghiệp THPT
8 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT
9 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, B00, D07, A06 15 Tốt nghiệp THPT
10 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, C04 15.5 Tốt nghiệp THPT
11 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, D01, C04 16 Tốt nghiệp THPT
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, C04 21 Tốt nghiệp THPT
13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 24 Tốt nghiệp THPT
14 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, C01 23.75 Tốt nghiệp THPT
15 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, C01 20.5 Tốt nghiệp THPT
16 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Học bạ
17 Địa chất học 7440201 A00, A01, A06, A04, XDHB 18 Học bạ
18 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Học bạ
19 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 27 Học bạ
20 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
21 Địa tin học 7480206 A00, D01, C01, D10, XDHB 19 Học bạ
22 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, D07, A04, XDHB 19.5 Học bạ
23 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, B00, A01, D07 19 Tốt nghiệp THPT
24 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, A06, XDHB 20 Học bạ
25 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, D01, C01 17 Tốt nghiệp THPT
26 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT
27 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
28 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 20.75 Tốt nghiệp THPT
29 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT
30 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 A00, A01, D01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
31 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, C01 20.15 Tốt nghiệp THPT
32 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
33 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 A00, A01, D01, C04 15 Tốt nghiệp THPT
34 Du lịch địa chất 7810105 D01, D07, C04, D10 23 Tốt nghiệp THPT
35 Du lịch địa chất 7810105 D01, D07, C04, D10, XDHB 20 Học bạ
36 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, C04 15 Tốt nghiệp THPT
37 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
38 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, D01, C04 16 Tốt nghiệp THPT
39 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
40 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 A00, D01, C04, D10 15 Tốt nghiệp THPT
41 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00, D01, C04, D10, XDHB 18 Học bạ
42 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, C04 19.5 Tốt nghiệp THPT
43 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
44 Địa tin học 7480206 A00, D01, C04, D10 16 Tốt nghiệp THPT
45 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 7580109 A00, D01, C04, D10 22.5 Tốt nghiệp THPT
46 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 7580109 A00, D01, C04, D10, XDHB 22 Học bạ
47 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
48 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, B00, D07, A06, XDHB 18 Học bạ
49 Bảo hộ lao động 7850202 A00, B00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT; An toàn, vệ sinh lao động
50 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, D07 23 Tốt nghiệp THPT
51 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, C01, XDHB 22.5 Học bạ
52 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, C01 22.95 Tốt nghiệp THPT
53 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, XDHB 25 Học bạ
54 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, C01, XDHB 20 Học bạ
55 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01, XDHB 24 Học bạ
56 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 23.5 Tốt nghiệp THPT
57 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, C01, XDHB 26.85 Học bạ
58 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, C01 23.25 Tốt nghiệp THPT
59 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, C01, XDHB 25 Học bạ
60 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, C04, XDHB 19 Học bạ
61 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
62 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
63 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C04 19.5 Tốt nghiệp THPT
64 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C04, XDHB 19.5 Học bạ
65 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, C04, XDHB 20 Học bạ
66 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C04 18 Tốt nghiệp THPT
67 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C04, XDHB 20 Học bạ
68 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 23.25 Tốt nghiệp THPT
69 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 Học bạ
70 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, A01, D01, XDHB 24.5 Học bạ
71 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07, A06 18 Tốt nghiệp THPT
72 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07, A06, XDHB 22 Học bạ
73 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04 18 Tốt nghiệp THPT
74 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04, XDHB 19.5 Học bạ
75 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.5 Học bạ
76 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 22.5 Tốt nghiệp THPT
77 Robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 A00, A01, D01, C01 22.5 Tốt nghiệp THPT; Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
78 Robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 A00, A01, C01, XDHB 26.85 Học bạ
79 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, B00, A01, D07, XDHB 20.5 Học bạ; Chương trình tiên tiến
80 An toàn, Vệ sinh lao động 7850202 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
81 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 A00, D01, C04, D10, XDHB 18 Học bạ

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
2 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
3 Kỹ thuật dầu khí 7520604 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
4 Quản lý đất đai 7850103 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
5 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
7 Công nghệ thông tin 7480201 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
8 Kỹ thuật cơ khí 7520103 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
9 Kỹ thuật điện 7520201 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
10 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
11 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, D07 19 Điểm thi TN THPT
12 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, D01, C04 15 Điểm thi TN THPT
13 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01 18 Điểm thi TN THPT
14 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01 18 Điểm thi TN THPT
15 Quản trị kinh doanh 7340101_V A00, A01, D01, D07 22 Điểm thi TN THPT
16 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 22 Điểm thi TN THPT
17 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
18 Địa chất học 7440201 A00, A01, A06, A04 15.5 Điểm thi TN THPT
19 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 22 Điểm thi TN THPT
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
21 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, A01, D01, D07 16 Điểm thi TN THPT
22 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
23 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, D01, C04 15 Điểm thi TN THPT
24 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, C01 15.5 Điểm thi TN THPT
25 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 23 Điểm thi TN THPT
26 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, C01 16 Điểm thi TN THPT
27 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01 18 Điểm thi TN THPT
28 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, D07, D01, XDHB 22 Học bạ
29 Địa tin học 7480206 A00, D01, C01, D10 16 Điểm thi TN THPT
30 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, D07, A04, XDHB 19 Học bạ
31 Kỹ thuật hoá học 7520301 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN (Chương trình tiên tiến)
32 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, A01, D01, D07 19.5 Điểm thi TN THPT (Chương trình tiên tiến)
33 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A06, B00, D07, XDHB 22 Học bạ
34 Kỹ thuật mỏ 7520601 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
35 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
36 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04, XDHB 20.5 Học bạ
37 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
38 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01 19 Điểm thi TN THPT
39 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D07, D01, XDHB 20.5 Học bạ
40 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, A01, D01 17 Điểm thi TN THPT
41 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 A00, A01, D07, D01, XDHB 18.5 Học bạ
42 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, A01, B00, D07, XDHB 22 Chương trình tiên tiến, Học bạ
43 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
44 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, C01 15 Điểm thi TN THPT
45 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
46 Địa chất học 7440201 A00, D07, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
47 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
48 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 A00, A01, D01, C04 15 Điểm thi TN THPT
49 Du lịch địa chất 7810105 C04, D01, D07, D10, XDHB 18 Học bạ
50 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
51 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, C04 15 Điểm thi TN THPT
52 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
53 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
54 Du lịch địa chất 7810105 D01, D07, C04, D10 16 Điểm thi TN THPT
55 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 A00, D10, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
56 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00, D10, C04, D01, XDHB 18.5 Học bạ
57 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, C04, D01, XDHB 23 Học bạ
58 Địa tin học 7480206 A00, D10, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
59 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 7580109 A00, D10, C04, D01, XDHB 23 Học bạ
60 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, C01, D01, XDHB 18 Học bạ
61 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 Học bạ
62 Bảo hộ lao động 7850202 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 An toàn, Vệ sinh lao động, Học bạ
63 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
64 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D07, D01, XDHB 23 Học bạ
65 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, C01, XDHB 24.6 Tiêu chí phụ: 7.13, Học bạ
66 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, XDHB 26.88 Tiêu chí phụ: 8.37, Học bạ
67 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, C01, XDHB 22.77 Tiêu chí phụ: 6.83, Học bạ
68 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01, XDHB 23.99 Tiêu chí phụ: 6.77, Học bạ
69 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, C01, XDHB 27.89 Tiêu chí phụ: 8.87, Học bạ
70 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, C01, XDHB 27.2 Tiêu chí phụ: 8, Học bạ
71 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
72 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
73 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
74 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
75 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 Học bạ
76 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B08, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
77 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
78 Kế toán 7340301 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
79 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
80 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, B00, D01, XDHB 23 Học bạ
81 Hoá dược 7720203 A00, A01, B00, D07, XDHB 22 Học bạ
82 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04 18 Điểm thi TN THPT
83 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
84 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D01, D07 18 Điểm thi TN THPT
85 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 A00, A01, D01, D07 18 Điểm thi TN THPT
86 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 A00, D01, C04, D10 15 7520505
87 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, D01, C04 15 Điểm thi TN THPT
88 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 7580109 A00, D01, C04, D10 16.5 Điểm thi TN THPT
89 Bảo hộ lao động 7850202 A00, B00, A01, D01 15 An toàn, Vệ sinh lao động; Điểm thi TN THPT
90 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 20.5 Điểm thi TN THPT
91 Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00, A01, D01, D07 23.5 Điểm thi TN THPT
92 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, C01 18.5 Điểm thi TN THPT
93 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01 18 Điểm thi TN THPT
94 Robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 A00, A01, C01 20 Điểm thi TN THPT
95 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D04 16 Điểm thi TN THPT
96 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B08, D01, C04 15 Điểm thi TN THPT
97 Hoá dược 7720203 A00, B00, A01, D07 17 Điểm thi TN THPT
98 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
99 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
100 Bảo hộ lao động 7850202 DGTD 14 An toàn, Vệ sinh lao động; Đánh giá tư duy ĐHBKHN
101 Khoa học dữ liệu 7460108 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
102 Công nghệ thông tin 7480201_CLC DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
103 Kỹ thuật ô tô 7520130 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
104 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
105 Robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
106 Quản lý xây dựng 7580302 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
107 Hoá dược 7720203 DGTD 14 Đánh giá tư duy ĐHBKHN
108 Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00, A01, D01, D07 22.7 Điểm thi TN THPT + Chứng chỉ tiếng Anh

Xem thêm các thông tin về Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 và Học phí Đại học Mỏ – Địa chất 

Đại học Mỏ- Địa chất thông tin tuyển sinh 2023

Đại học Mỏ – Địa chất là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, thuộc nhóm 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á. Trường đào tạo các ngành học liên quan đến lĩnh vực mỏ, địa chất, dầu khí, năng lượng, môi trường. Trường có đội ngũ giảng viên giỏi, dày dặn kinh nghiệm, nhiều người là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, được đào tạo ở trong và ngoài nước. Trường cũng có cơ sở vật chất hiện đại, với hệ thống phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá. Đại học Mỏ – Địa chất là nơi đào tạo ra nhiều thế hệ kỹ sư, nhà khoa học giỏi, có đóng góp tích cực cho sự phát triển của đất nước. Trường đã được trao tặng nhiều danh hiệu cao quý, trong đó có Huân chương Lao động hạng Nhất, Huân chương Độc lập hạng Nhất, và Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ.

407370273_338112162276204_5138252489526350725_n

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ-Đại chất
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Địa chỉ :   Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Q. Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Website: http://humg.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: MDA
  • Email tuyển sinh: qhccdn@humg.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Mỏ- Địa chất 2023

Thời gian xét tuyển

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023:

  • Đăng ký dự thi: Từ ngày 24/7/2023 đến ngày 17/8/2023.
  • Xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ:

  • Đăng ký dự tuyển: Từ ngày 10/7/2023 đến ngày 17/8/2023.
  • Xét tuyển:
    • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ): Từ ngày 18/8/2023 đến ngày 22/8/2023.
    • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Từ ngày 20/8/2023 đến ngày 22/8/2023.

Phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển và xét tuyển học bạ:

  • Đăng ký dự tuyển: Từ ngày 10/7/2023 đến ngày 17/8/2023.
  • Xét tuyển:
    • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và kết quả học tập THPT (Học bạ): Từ ngày 18/8/2023 đến ngày 22/8/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh:

Trên toàn quốc

Phương thức tuyển sinh:

Năm 2023, Đại học Mỏ-Đại chất tuyển sinh theo 5 phương thức

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3 (PT3):

  • Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

Phương thức 4 (PT4):

  • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

Phương thức 5 (PT5):

  • Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

– Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

– Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ Học phí Đại học Mỏ – Địa chấtĐiểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 

Các ngành tuyển sinh dự kiến của Đại học Mỏ- Địa chất 2023

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

A06

B00

D07

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00

A01

D01

C01

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00

A01

D01

D07

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

D01

D10

C04

D07

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00

A01

D07

A04

2

7440201

Địa chất học

D01

C04

D07

A00

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00

A01

C04

D01

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00

A01

C04

D01

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00

C04

D01

D10

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00

A01

D01

C04

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00

A01

D01

C04

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

A01

D01

C04

7

7580302

Quản lý xây dựng

A00

A01

D01

C04

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D07

2

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

D07

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00

A01

D01

D07

VI. Kỹ thuật

1

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00

A01

C01

D07

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00

A01

B00

D07

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00

A01

D07

A04

4

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00

A01

D07

D01

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00

A01

D07

D01

7

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00

A01

C04

D01

8

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

A00

C04

D01

D10

9

7520503

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

A00

C04

D01

D10

10

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00

A01

D01

C01

11

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00

D07

B00

A06

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00

A01

D01

C01

13

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

A00

A01

D01

C01

14

7520201

Kỹ thuật điện

A00

A01

D01

C01

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00

A01

D01

C01

16

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00

A01

D01

C01

17

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

D01

C01

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00

A01

D01

C01

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00

B00

C04

D01

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

A00

C04

D01

D10

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

A00

C04

D01

A01

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00

A01

D01

B00

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00

B00

C04

D01

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

A00

B00

D07

A06

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

A01

D01

D07

Lí do lựa chọn trường Đại học Mỏ- Địa chất:

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất: 

. Trường có đội ngũ giảng viên giỏi, dày dặn kinh nghiệm, nhiều người là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, được đào tạo ở trong và ngoài nước. Trường cũng có cơ sở vật chất hiện đại, với hệ thống phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá, v.v.

. Cơ sở vật chất của Đại học Mỏ – Địa chất được đầu tư xây dựng hiện đại, đáp ứng nhu cầu giảng dạy, học tập và nghiên cứu của cán bộ, giảng viên và sinh viên. Trường có hơn 200 giảng đường, phòng học được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Trường có 3 khu ký túc xá với tổng số hơn 1.500 phòng, đáp ứng nhu cầu ở nội trú của sinh viên.

Cơ hội việc làm khi ra trường:

Cơ hội học tập, nghiên cứu ở nước ngoài,trường có nhiều chương trình hợp tác với các trường đại học, viện nghiên cứu ở nước ngoài, giúp sinh viên có cơ hội học tập, nghiên cứu ở nước ngoài. Ngành mỏ, địa chất, dầu khí, năng lượng, môi trường, v.v. là những ngành có nhu cầu nhân lực cao và phát triển bền vững. Sinh viên tốt nghiệp Đại học Mỏ – Địa chất có nhiều cơ hội việc làm với mức lương cao.

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại trường:

  • Học bổng: Trường có nhiều loại học bổng dành cho sinh viên, bao gồm học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài năng, học bổng theo chương trình hợp tác quốc tế, v.v.
  • Hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ, đội nhóm: Trường có nhiều hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ, đội nhóm, giúp sinh viên phát triển toàn diện cả về kiến thức, kỹ năng và tư duy.
  • Cơ hội học tập, nghiên cứu ở nước ngoài: Trường có nhiều chương trình hợp tác với các trường đại học, viện nghiên cứu ở nước ngoài, giúp sinh viên có cơ hội học tập, nghiên cứu ở nước ngoài.
  • Cơ hội việc làm: Sinh viên tốt nghiệp Đại học Mỏ – Địa chất có nhiều cơ hội việc làm với mức lương cao