Loading...

đại học kinh tế quốc dân

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 có cao không?

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân vừa công bố thông tin về học phí đại học cho năm học 2023 – 2024. Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 biến động từ 10.550.000 đồng đến 35.000.000 đồng cho mỗi sinh viên trong một năm học (tương đương 10 tháng). 

 

dai hoc ktqd neu

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên trường tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ : 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: dhktqd@neu.edu.vn

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 – 2024

Mức học phí của chương trình đại trà dao động từ 500.000 vnđ đến 1.900.000 vnđ/1 tín chỉ, học phí dự tính cho từng ngành học như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
4 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
7 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
9 7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
11 7340401 Khoa học quản lý A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
12 7340403 Quản lý công A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
13 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
14 7340409 Quản lý dự án A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
15 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
17 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
20 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
21 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
23 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
24 7310101 Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
25 7310101 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
26 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D04 19.000.000 Đại trà
27 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
28 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
29 7380101 Luật A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
31 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
33 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
34 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
35 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
36 7320108 Quan hệ công chúng A01, C03, C04, D01 19.000.000 Đại trà
37 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 19.000.000 Đại trà

Có thể bạn muốn xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân?

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 – 2023

Dựa theo học phí mọi năm, năm 2022 học phí NEU tăng 7%. Tương đương: học phí năm từ 16.050.000 – 21.400.000 VND/năm học

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 – 2022

Chương trình đại trà: Từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.

Chương trình tiên tiến như sau:

  • Khóa 59, 60: 58.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 61, 62: 60.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 63: 62.000.000 VNĐ/năm
  • Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình học liên thông và văn bằng 2: 470.000 VNĐ/tín chỉ (thời gian học từ 1.5 đến 2.5 năm).

Chính sách hỗ trợ học phí

Chính sách hỗ trợ học phí của trường đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

Đối tượng Mức học phí
Người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng Miễn 100% học phí
Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
Bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế
Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo quy định
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
Sinh viên là người dân tộc thiểu số ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn Giảm 70% học phí
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên Giảm 50% học phí

Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Đại học Kinh tế Quốc dân

  • NEU được biết đến như một trung tâm đào tạo các nhà lãnh đạo trong lĩnh vực công và tư, không chỉ trong nước mà còn ở các quốc gia láng giềng như Lào, Campuchia. Các cựu sinh viên thành công của NEU không thể đếm hết, nhưng điểm chung duy nhất của họ là họ đã tốt nghiệp từ ngôi trường này – một ngôi trường kinh tế, kinh doanh và quản lý hàng đầu của Việt Nam.
  • Cơ hội du học và trao đổi quốc tế là điều mà mọi sinh viên đều có thể trải nghiệm tại NEU. Mạng lưới đối tác quốc tế của NEU mở ra cơ hội học bổng du học ngắn hạn từ một tuần đến một năm ở các quốc gia khác nhau. Điều này không chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế mà còn cho sinh viên nội trú và học chế độ chính quy tại NEU.
  • NEU sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, với hai tòa nhà thế kỷ là biểu tượng của trường. Đây là một trong những ngôi trường thông minh và hiện đại nhất Việt Nam.
  • Đội ngũ giảng viên tại NEU đa phần là các giáo sư, tiến sĩ với uy tín và tận tâm trong việc giảng dạy và hỗ trợ sinh viên.
  • NEU được đánh giá cao trong các bảng xếp hạng quốc tế như Webometrics và Unirank, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và quản lý.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất

Theo thông báo vào chiều ngày 22/8, điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân (NEU) năm 2023 biến động từ 26,1 đến 37,1 điểm, với điểm cao nhất thuộc về ngành Truyền thông Marketing (hệ POHE).

 

dh ktqd

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên trường tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ : 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: dhktqd@neu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 36.1
2 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D09, D10 26.75
3 Kế toán EP04 A00, A01, D01, D07 26.9
4 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07 26.45
5 Khoa học dữ liệu EP03 A00, A01, D01, D07 26.85
6 Đầu tư tài chính EP10 A01, D01, D07, D10 36.5
7 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 A01, D01, D07, D10 26.6
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 26.75
9 Quản trị điều hành thông minh EP07 A01, D01, D07, D10 26.65
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 27.4
11 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 26.4
12 Quản lý công và Chính sách EPMP A00, A01, D01, D07 26.1
13 Kinh tế 7310101_1 A00, A01, D01, D07 27.1
14 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 36.15
15 Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 27.1
16 Công nghệ tài chính EP09 A00, B00, A01, D07 26.75
17 Phân tích kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 27.15
18 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 27.65
19 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27.35
20 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 27.1
21 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 26.85
22 Kinh tế 7310105 A00, A01, D01, D07 27.35
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 35.3
24 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 27.25
25 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 26.55
26 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 27.5
27 Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C04, C03 27.2
28 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 36.2
29 Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 27.05
30 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 27.35
31 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, B00, A01, D01 27.5
32 Quản lý dự án 7340409 A00, B00, A01, D01 27.15
33 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 26.4
34 Luật 7380107 A00, A01, D01, D07 26.85
35 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 26.5
36 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 35.95
37 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 27.55
38 Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 26.6
39 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 27.1
40 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 27.05
41 Kinh doanh số EP05 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.65
42 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
43 Quản trị khách sạn 7810201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.45
44 Kế toán 7340301 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.15
45 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
46 Khoa học dữ liệu EP03 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.05
47 Đầu tư tài chính EP10 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
48 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
49 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.45
50 Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
51 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 24
52 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
53 Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
54 Kinh tế 7310101_1 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
55 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.25
56 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.45
57 Công nghệ tài chính EP09 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.4
58 Phân tích kinh doanh EP06 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.85
59 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 23.28
60 Quản trị khách sạn EP11 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
61 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.43
62 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.25
63 Kinh tế 7310105 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.45
64 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.05
65 Quản trị kinh doanh EBBA DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.8
66 Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
67 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 23.43
68 Quan hệ công chúng 7320108 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.3
69 Thống kê kinh tế 7310107 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.5
70 Khoa học quản lý 7340401 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
71 Kinh tế 7310106 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.8
72 Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
73 Quản lý dự án 7340409 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.4
74 Bất động sản 7340116 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.5
75 Luật 7380107 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
76 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.8
77 Toán kinh tế 7310108 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.3
78 Marketing 7340115 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.3
79 Luật 7380101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20
80 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, B00, A01, D01 26.35
81 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
82 Kiểm toán EP12 A00, A01, D01, D07 27.2
83 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.7
84 Kinh tế EP13 A00, A01, D01, D07 26.75
85 Kinh tế EP13 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
86 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 A00, A01, D01, D07 36.4
87 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.95
88 Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
89 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, B00, A01, D01 26.6
90 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
91 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 26.4
92 Bảo hiểm 7340204 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
93 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 27.2
94 Kinh tế 7310101_2 A00, A01, D01, D07 27.05
95 Kinh tế 7310101_2 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.4
96 Kinh tế 7310101_3 A00, A01, D01, D07 27.15
97 Kinh tế 7310101_3 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.05
98 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 35.35
99 Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
100 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 26.75
101 Quản lý công 7340403 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
102 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
103 Kế toán EP04 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.3
104 Kiểm toán EP12 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
105 Quản trị khách sạn POHE1 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.4
106 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
107 Marketing POHE3 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.85
108 Luật POHE4 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.8
109 Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20
110 Khoa học quản lý POHE6 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.3
111 Nghiên cứu phát triển POHE7 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
112 Quản trị khách sạn EP11 A01, D01, D09, D10 35.75
113 Quản trị khách sạn POHE1 A00, A01, D01, D07 35.65
114 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 A00, A01, D01, D07 35.65
115 Marketing POHE3 A01, D01, D07, D09 37.1
116 Luật POHE4 A01, D01, D07, D09 36.2
117 Quản trị kinh doanh POHE5 A01, D01, D07, D09 36.85
118 Quản lý thị trường POHE6 A01, D01, D07, D09 35.65
119 Thẩm định giá POHE7 A01, D01, D07, D09 35.85

 

 

Có thể bạn muốn xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân?

 

 

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 34.9
2 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D09, D10 26.85
3 Kế toán EP04 A00, A01, D01, D07 26.8
4 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07 26.4
5 Khoa học dữ liệu EP03 A00, A01, D01, D07 26.5
6 Đầu tư tài chính EP10 A01, D01, D07, D10 36.25
7 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 A01, D01, D07, D10 26.45
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 26.85
9 Quản trị điều hành thông minh EP07 A01, D01, D07, D10 26.9
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 28.2
11 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 26.1
12 Quản lý công và Chính sách EPMP A00, A01, D01, D07 26.1
13 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 27.45
14 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 27.5
15 Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 26.8
16 Công nghệ tài chính EP09 A00, B00, A01, D07 26.9
17 Phân tích kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 27.2
18 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 28.1
19 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27.7
20 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 27.45
21 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 26.8
22 Kinh tế 7310105 A00, A01, D01, D07 27.5
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 27
24 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 27.45
25 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 26.2
26 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 28
27 Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C04, C03 28.6
28 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 27.2
29 Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 26.85
30 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 27.75
31 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, B00, A01, D01 27.5
32 Quản lý dự án 7340409 A00, B00, A01, D01 27.3
33 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 26.65
34 Luật 7380107 A00, A01, D01, D07 27
35 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 35.85
36 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 27.15
37 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 28
38 Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 26.3
39 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLQGHN 18.9
40 Quản trị khách sạn EP11 DGNLQGHN 19
41 Kế toán 7340301 DGNLQGHN 21.85
42 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLQGHN 20
43 Khoa học dữ liệu EP03 DGNLQGHN 21.4
44 Đầu tư tài chính EP10 DGNLQGHN 20.25
45 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLQGHN 18.9
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLQGHN 20.65
47 Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLQGHN 19.5
48 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 23.85
49 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLQGHN 19.35
50 Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLQGHN 18.95
51 Kinh tế 7310101_1 DGNLQGHN 21.15
52 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLQGHN 21.6
53 Quản trị kinh doanh EBBA DGNLQGHN 19.85
54 Công nghệ tài chính EP09 DGNLQGHN 20.85
55 Phân tích kinh doanh EP06 DGNLQGHN 21.25
56 Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 23.3
57 Quản trị khách sạn 7810201 DGNLQGHN 21.3
58 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLQGHN 22.65
59 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 21.9
60 Kinh tế 7310105 DGNLQGHN 21.1
61 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 22.45
62 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 22.15
63 Quản lý đất đai 7850103 DGNLQGHN 19.6
64 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLQGHN 23.45
65 Quan hệ công chúng 7320108 DGNLQGHN 22.45
66 Thống kê kinh tế 7310107 DGNLQGHN 20.6
67 Khoa học quản lý 7340401 DGNLQGHN 20.3
68 Kinh tế 7310106 DGNLQGHN 23.3
69 Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLQGHN 21.7
70 Quản lý dự án 7340409 DGNLQGHN 20.65
71 Bất động sản 7340116 DGNLQGHN 20.75
72 Luật 7380107 DGNLQGHN 21.38
73 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLQGHN 20.9
74 Toán kinh tế 7310108 DGNLQGHN 21.1
75 Marketing 7340115 DGNLQGHN 23.18
76 Luật 7380101 DGNLQGHN 20.65
77 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, B00, A01, D01 26.1
78 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLQGHN 19.35
79 Kiểm toán EP12 A00, A01, D01, D07 27.2
80 Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 22.95
81 Kinh tế EP13 A00, A01, D07 26.5
82 Kinh tế EP13 DGNLQGHN 20.05
83 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 A00, A01, D01, D07 36.25
84 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLQGHN 22.2
85 Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.65
86 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, B00, A01, D01 26.1
87 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.5
88 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 26.4
89 Bảo hiểm 7340204 DGNLQGHN 20.05
90 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 28.15
91 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 26.9
92 Kinh tế 7310101_2 DGNLQGHN 19.85
93 Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 27.65
94 Kinh tế 7310101 DGNLQGHN 20.25
95 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D07 26.7
96 Khoa học máy tính 7480101 DGNLQGHN 22.3
97 Quản lý công 7340403 A00, A01, D07 26.6
98 Quản lý công 7340403 DGNLQGHN 20.1
99 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 21.65
100 Kế toán EP04 DGNLQGHN 20.8
101 Kiểm toán EP12 DGNLQGHN 21.45
102 Quản trị khách sạn POHE1 DGNLQGHN 19.65
103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLQGHN 18.85
104 Marketing POHE3 DGNLQGHN 21.25
105 Luật POHE4 DGNLQGHN 19
106 Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLQGHN 20.65
107 Khoa học quản lý POHE6 DGNLQGHN 19.05
108 Nghiên cứu phát triển POHE7 DGNLQGHN 19
109 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 27.25
110 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 27.4
111 Quản trị khách sạn EP11 D01, D09, D10 34.6
112 Quản trị khách sạn POHE1 A00, A01, D01, D07 35.35
113 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 A00, A01, D01, D07 34.8
114 Marketing POHE3 D01, D07, D09 38.35
115 Luật POHE4 D01, D07, D09 35.5
116 Quản trị kinh doanh POHE5 D01, D07, D09 36.95
117 Khoa học quản lý POHE6 D01, D07, D09, D09 35
118 Nghiên cứu phát triển POHE7 D01, D07, D09, D09 35

 

Xem thêm Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân mới nhất tại đây.

 

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân – Đề án tuyển sinh năm 2023

NEU là trường đại học kinh tế lâu đời nhất Việt Nam, với hơn 65 năm đào tạo và đóng góp cho sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước. NEU là cái nôi đào tạo ra nhiều thế hệ nhân tài cho đất nước, trong đó có nhiều nhà kinh tế, nhà quản trị tài ba, lãnh đạo cấp cao của Đảng và Nhà nước. 

Chương trình đào tạo của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được đổi mới liên tục, cập nhật kiến thức mới nhất và sát với thực tiễn, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động, sở hữu đội ngũ giảng viên hùng hậu với nhiều Giáo sư, Tiến sĩ, nhà khoa học uy tín trong ngành, có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, áp dụng phương pháp đào tạo tiên tiến, chú trọng phát triển kỹ năng tư duy phản biện, sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề cho sinh viên. 

122745328_816887022408629_5319669724827689729_n

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên trường tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ : 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: dhktqd@neu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2023

 Thời gian xét tuyển

1. Đợt 1:

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học:

- Nộp hồ sơ: Từ 0h00 ngày 01/06/2023 đến 24h00 ngày 30/06/2023.

- Công bố kết quả: Trước 17h00 ngày 05/07/2023.

  • Xét tuyển kết hợp với nhóm 1, 2, 3 – xét tuyển sớm:

- Nộp hồ sơ: Từ 0h00 ngày 01/07/2023 đến 24h00 ngày 15/07/2023.

- Công bố kết quả: Trước 17h00 ngày 08/07/2023.

2. Đợt 2:

  • Xét tuyển kết hợp với nhóm 4, 5:

- Nộp hồ sơ: Từ 0h00 ngày 16/07/2023 đến 24h00 ngày 31/07/2023.

- Công bố kết quả: Trước 17h00 ngày 23/07/2023.

3. Liên thông lên đại học chính quy:

  • Nộp hồ sơ: Từ 0h00 ngày 01/08/2023 đến 24h00 ngày 15/08/2023.
  • Công bố kết quả: Trước 17h00 ngày 26/07/2023.

 Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

 Đối tượng:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước.
  • Thí sinh có đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế.
  • Thí sinh không vi phạm quy chế thi tuyển sinh.

Phạm vi tuyển sinh:

  • Toàn quốc.

 Phương thức tuyển sinh

 1. Xét tuyển thẳng:

a) Đối tượng:

  • Học sinh THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, khu vực do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; học sinh THPT được công nhận là học sinh giỏi quốc tế; học sinh THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic quốc tế do các tổ chức quốc tế tổ chức.
  • Các đối tượng khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Hồ sơ:

  • Đơn đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu của trường.
  • Bản sao hợp lệ các bằng, giấy khen, chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi, Olympic.
  • Các giấy tờ khác theo quy định của trường.

2. Ưu tiên xét tuyển:

a) Đối tượng:

  • Học sinh THPT đạt giải Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; học sinh THPT được công nhận là học sinh giỏi quốc tế; học sinh THPT đạt giải Nhì, Ba, Khuyến khích trong các kỳ thi Olympic quốc tế do các tổ chức quốc tế tổ chức.
  • Các đối tượng khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Hồ sơ:

  • Đơn đăng ký xét tuyển ưu tiên theo mẫu của trường.
  • Bản sao hợp lệ các bằng, giấy khen, chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi, Olympic.
  • Các giấy tờ khác theo quy định của trường.

3. Xét tuyển kết hợp:

a) Đối tượng:

  • Tất cả thí sinh có đủ điều kiện theo quy định.

b) Hồ sơ:

  • Đơn đăng ký xét tuyển kết hợp theo mẫu của trường.
  • Bản sao hợp lệ học bạ THPT.
  • Bản sao hợp lệ các bằng, giấy khen, chứng nhận thành tích học tập, rèn luyện.
  • Các giấy tờ khác theo quy định của trường.

4. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

a) Đối tượng:

  • Tất cả thí sinh có đủ điều kiện theo quy định.

b) Hồ sơ:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo mẫu của trường.
  • Bản sao hợp lệ học bạ THPT.
  • Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
  • Các giấy tờ khác theo quy định của trường.

5. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy:

a) Đối tượng:

  • Thí sinh có đủ điều kiện theo quy định của trường.

b) Hồ sơ:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy theo mẫu của trường.
  • Bản sao hợp lệ học bạ THPT.
  • Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
  • Các giấy tờ khác theo quy định của trường.

 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Đối với xét tuyển thẳng: Không áp dụng ngưỡng đầu vào.
  • Đối với ưu tiên xét tuyển: Không áp dụng ngưỡng đầu vào.
  • Đối với xét tuyển kết hợp:
    1. Tổ hợp A00, A01, B00, C03, C04: 20 điểm.
    2. Tổ hợp D01, D07, D09, D10: 20 điểm.
    3. Tổ hợp K00, K01, K02: 20 điểm.
  • Đối với xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
    1. Tổ hợp A00, A01, B00, C03, C04: 20 điểm.
    2. Tổ hợp D01, D07, D09, D10: 20 điểm.
    3. Tổ hợp K00, K01, K02: 20 điểm.
  • Đối với xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy: Tổ hợp K00, K01, K02: 20 điểm.

Các ngành tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2023

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Tổ hợp
A Chương trình học bằng tiếng Việt
1 Logistics và Quản lý CCU 7510605 A00, A01, D01, D07
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07
3 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D07
4 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07
6 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07
7 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07
8 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
10 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07
11 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07
12 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
13 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07
14 Quản trị dịch vụ du lịch và LH 7810103 A00, A01, D01, D07
15 Kinh tế học (ngành kinh tế) 7310101_1 A00, A01, D01, D07
16 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành kinh tế) 7310101_2 A00, A01, D01, D07
17 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành kinh tế) 7310101_3 A00, A01, D01, D07
18 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, D01, D07
19 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07
20 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07
21 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07
22 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
23 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07
24 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D07
25 Luật 7380101 A00, A01, D01, D07
26 Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07
27 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07
29 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07
30 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, B00, A01, D01
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, B00, A01, D01
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, B00, A01, D01
34 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, B00, A01, D01
35 Quản lý dự án 7340409 A00, B00, A01, D01
36 Quan hệ công chúng 7320108 C03, C04, A01, D01
37 Ngôn ngữ Anh* 7220201 D09, A01, D01, D10
B Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Quản trị khách sạn POHE1 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị lữ hành POHE2 D09, A01, D01, D07
3 Truyền thông Marketing POHE3 D09, A01, D01, D07
4 Luật kinh doanh POHE4 D09, A01, D01, D07
5 Quản trị kinh doanh thương mại POHE5 D09, A01, D01, D07
6 Quản lý thị trường POHE6 D09, A01, D01, D07
7 Thẩm định giá/ngành Marketing POHE7 D09, A01, D01, D07
C Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA A00, A01, D01, D07
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP A00, A01, D01, D07
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/ Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế EP02 A00, A01, D01, D07
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh EP05 A00, A01, D01, D07
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh EP07 D07, A01, D01, D10
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh EP08 D07, A01, D01, D10
9 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan EP09 A00, A01, D01, D07
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP04 A00, A01, D01, D07
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP12 A00, A01, D01, D07
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc EP13 A00, A01, D01, D07
D Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ EP01 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) EP11 D09, A01, D01, D10
3 Đầu tư tài chính (BF)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10 D07, A01, D01, D10
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand EP14 D07, A01, D01, D10

 

 

Bạn có đang tìm kiếm Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân mới nhất?

 

Lí do lựa chọn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

a) Đội ngũ giảng viên

Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) sở hữu đội ngũ giảng viên hùng hậu với nhiều Giáo sư, Tiến sĩ, nhà khoa học uy tín trong ngành, có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu.

Dưới đây là một số điểm nổi bật về đội ngũ giảng viên của NEU:

  1. Học hàm, học vị cao:
    • Hơn 1.000 giảng viên có trình độ Tiến sĩ, trong đó có hơn 200 Giáo sư, Phó Giáo sư.
    • Nhiều giảng viên là chuyên gia đầu ngành, nhà quản lý cấp cao của các tổ chức kinh tế, tài chính uy tín.
  2. Kinh nghiệm dày dặn:
    • Nhiều giảng viên có hơn 30 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu.
    • Có nhiều kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, quản trị kinh doanh.
  3. Giáo pháp giảng dạy hiện đại:
    • Áp dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến, chú trọng phát triển kỹ năng tư duy phản biện, sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề cho sinh viên.
    • Sử dụng nhiều phương tiện giảng dạy hiện đại như bài giảng điện tử, video, case study,…
  4. Thành tích khoa học ấn tượng:
    • Công bố nhiều bài báo khoa học trên các tạp chí uy tín trong và ngoài nước.
    • Tham gia nhiều dự án nghiên cứu khoa học cấp quốc gia và quốc tế.

Một số giảng viên tiêu biểu của NEU:

  • Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Mại: Nguyên Phó Thủ tướng Chính phủ, nguyên Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • Giáo sư, Tiến sĩ Vũ Đình Cự: Nguyên Phó Chủ tịch nước.
  • Giáo sư, Tiến sĩ Trần Thọ Đạt: Nguyên Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Giáo sư, Tiến sĩ Lê Xuân Sang: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ.

Với đội ngũ giảng viên “khủng”, NEU luôn đảm bảo chất lượng đào tạo cao và cung cấp cho sinh viên môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại.

b) Cơ sở vật chất

NEU được đánh giá là một trong những trường đại học có cơ sở vật chất hiện đại và khang trang nhất tại Việt Nam. Phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị như máy chiếu, máy lạnh, hệ thống âm thanh… Nhiều phòng học được thiết kế theo mô hình giảng đường thông minh với hệ thống bảng tương tác, camera, micro… Thư viện NEU là một trong những thư viện lớn nhất Việt Nam với kho tàng sách phong phú, đa dạng, được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại như máy tính, wifi… phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên. Khuôn viên NEU được bao phủ bởi cây xanh, tạo nên môi trường học tập trong lành, xanh mát, có nhiều khu vực vui chơi, giải trí dành cho sinh viên như sân bóng đá, sân bóng rổ, nhà thi đấu…

Cơ hội việc làm khi ra trường

Theo báo cáo của NEU, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp luôn ở mức cao, trên 90%.

Dưới đây là tỷ lệ có việc làm của sinh viên NEU theo từng năm:

  • Năm 2022: 94,2%
  • Năm 2021: 93,8%
  • Năm 2020: 92,5%

Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) là trường đại học có uy tín hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, quản trị kinh doanh tại Việt Nam. Với chất lượng đào tạo cao, sinh viên NEU luôn được các doanh nghiệp lớn săn đón.

Một số doanh nghiệp lớn thường xuyên tuyển dụng sinh viên NEU:

  • Big Four: KPMG, PwC, Deloitte, EY
  • Ngân hàng: Vietcombank, BIDV, Techcombank, ACB, VPBank…
  • Tập đoàn đa quốc gia: Unilever, Samsung, Coca-Cola, Nestle, Pepsico…
  • Công ty tư vấn: McKinsey, Boston Consulting Group, Bain & Company…

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

1. Chất lượng đào tạo hàng đầu:

  • NEU là trường đại học có uy tín hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, quản trị kinh doanh tại Việt Nam.
  • Đội ngũ giảng viên là những chuyên gia đầu ngànhnhà quản lý cấp cao với nhiều kinh nghiệm giảng dạy và thực tế.
  • Chương trình đào tạo được cập nhật thường xuyên, liên kết đào tạo với doanh nghiệp giúp sinh viên có kiến thức chuyên môn vững vàng và kỹ năng thực tế cần thiết.

2. Môi trường học tập hiện đại:

  • NEU có cơ sở vật chất hiện đạikhang trang, được trang bị đầy đủ thiết bị tiên tiến phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
  • Thư viện có nguồn tài liệu phong phú, đa dạng, đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.
  • Ký túc xá tiện nghi, hiện đại, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên.

3. Cơ hội học bổng đa dạng:

  • NEU có nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên khá giỏi, có hoàn cảnh khó khăn và sinh viên quốc tế.
  • Học bổng giúp sinh viên giảm bớt gánh nặng tài chính và tập trung học tập tốt hơn.

4. Hoạt động ngoại khóa phong phú:

  • NEU có nhiều câu lạc bộ, hoạt động ngoại khóa đa dạng giúp sinh viên phát triển kỹ năng mềm, năng khiếu và đam mê.
  • Sinh viên có cơ hội tham gia các hội thảo, hội thi, hoạt động tình nguyện

5. Mạng lưới quan hệ rộng rãi:

  • NEU có mối quan hệ hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, tạo điều kiện cho sinh viên có nhiều cơ hội thực tập, làm việc sau khi tốt nghiệp.
  • Sinh viên có cơ hội gặp gỡ, giao lưu với các chuyên gia, nhà quản lý, doanh nhân thành đạt.

6. Cộng đồng NEU đoàn kết, năng động:

  • Sinh viên NEU đoàn kết, năng động, sáng tạo và luôn sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau.
  • Cộng đồng NEU tạo môi trường học tập và sinh hoạt thân thiện, cởi mở và hỗ trợ lẫn nhau.

Xem thêm Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.