Loading...

đại học kinh tế kĩ thuật công nghiệp hà nội

Đại học từ xa Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp: Thông tin tuyển sinh 2024 mới nhất

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp là trường đại học công lập, trực thuộc Bộ Công Thương, có hơn 60 năm kinh nghiệm đào tạo trong lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ. Trường hiện đang triển khai chương trình học từ xa bậc đại học với nhiều ưu điểm. Ngay đầu năm 2024, nhà trường đã ban hành thông báo tuyển sinh chương trình đào tạo từ xa theo phương thức E-Learning với nhiều điểm mới nổi bật, trở thành lựa chọn hàng đầu của các bạn sinh viên.

Vì sao nên lựa chọn học từ xa?

1. Chương trình đào tạo:

  • Đa dạng các ngành học với nhiều lĩnh vực, phù hợp với nhu cầu thị trường lao động hiện nay.
  • Chương trình đào tạo được cập nhật liên tục, đảm bảo tính khoa học và ứng dụng thực tiễn cao.
  • Sinh viên được cấp bằng đại học chính quy sau khi tốt nghiệp.

2. Ưu điểm:

  • Tiết kiệm chi phí: Sinh viên không phải chi phí ăn ở, đi lại.
  • Tiện lợi, linh hoạt: Sinh viên có thể chủ động sắp xếp thời gian học tập phù hợp với công việc và cuộc sống.
  • Chất lượng đào tạo đảm bảo: Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tâm huyết.
  • Cơ hội việc làm rộng mở: Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình học từ xa của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được đánh giá cao bởi các doanh nghiệp.

Đối tượng, ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp từ THPT hoặc tương đương trở lên, không giới hạn độ tuổi, có đầy đủ sức khỏe, có mong muốn học tập

2. Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển

STT Ngành đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Ngôn ngữ Anh 500 A01, D01, D09, D14
2 Kế toán 350 A00, A01, C01, D01
3 Quản trị kinh doanh 350
4 Kinh doanh thương mại 200
5 Tài chính – Ngân hàng 100
Tổng 1500

Thời gian, hình thức đào tạo, học phí và văn bằng tốt nghiệp

1. Thời gian đào tạo

  • Người có bằng tốt nghiệp THPT: 4-4,5 năm
  • Người có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên: 1,5-2,5 năm
  • Người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp cùng ngành đào tạo: 2,5-3,5 năm

Tuy nhiên, thời gian có thể được rút ngắn hoặc kéo dài tùy theo khả năng và nguyện vọng của người học.

2. Hình thức học tập

Hình thức học tập được thực hiện chủ yếu thông qua hình thức online. Việc giảng dạy được thực hiện trực tuyến hoặc kết hợp với trực tiếp tùy theo điều kiện và đặc thù từng nội dung của học phần trong CTĐT.

3. Học phí

Học phí: 420.000đ/tín chỉ

Tổng chi phí đào tạo: 30 – 40 triệu đồng/chương trình

4. Bằng tốt nghiệp

  • Bằng tốt nghiệp do Hiệu trường trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp ký và cấp, không phân biệt hình thức đào tạo từ xa với các hình thức đào tạo khác.
  • Sinh viên tốt nghiệp được phép đăng ký thi hoặc xét tuyển để học ở các bậc học cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ.

Thời gian đăng ký, lệ phí, hồ sơ xét tuyển

1. Thời gian đăng ký, lệ phí xét tuyển, địa điểm tuyển sinh

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trước 17h00 ngày 31/12/2024
  • Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục trong năm
  • Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng/hồ sơ
  • Địa điểm tuyển sinh: Tầng 3, tòa 17T4, Hapulico Complex, số 1 Nguyễn Huy Tưởng, quận Thanh Xuân Trung, phường Thanh Xuân, Hà Nội

2. Hồ sơ xét tuyển

  • 1 Phiếu đăng ký xét tuyển
  • 1 bản sao công chứng văn bằng cao nhất
  • 1 bản sao công chứng bảng điểm/học bạ THPT
  • 1 bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Như vậy, hocdaihoctuxa.net đã giới thiệu tới các bạn chương trình học từ xa của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình học, lộ trình đào tạo và quy trình xét tuyển, vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp thông tin mới nhất

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trải qua hơn nửa thế kỷ, cộng đồng lãnh đạo, cán bộ, giảng viên, công nhân, viên chức và sinh viên của trường đã không ngừng phấn đấu, tập trung tinh thần sáng tạo và trí tuệ, vượt qua mọi thách thức và khó khăn, góp phần làm cho trường phát triển mạnh mẽ và bền vững. Trong hành trình đó, trường đã đạt được nhiều thành tựu ấn tượng trong việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.

dh kinh te ky thuat cong nghiep

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Địa chỉ:

– Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

– Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

  • Website: https://uneti.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti
  • Email: uneti@vnn.vn

Học phí Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 – 2024

Năm 2023 – 2024, Học phí  đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội. Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 đồng đến 1.750.000 đồng/năm học.

Học phí Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 – 2023

Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.

Học phí Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 – 2022

Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.

Chính sách hỗ trợ học phí

STT Đối tượng Mức học phí
1 Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Con của anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến; Con liệt sĩ, thương binh, con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. Miễn 100% học phí
2 Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế
3 Sinh viên hệ cử tuyển theo quy định của Chính phủ về chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
4 Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo quy định
5 Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
6 Sinh viên thuộc các đối tượng của các chương trình, đề án được miễn học phí theo quy định của Chính phủ.
7 Sinh viên là người dân tộc thiểu số ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn Giảm 70% học phí
8 Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên Giảm 50% học phí

Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp

Là sinh viên của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, bạn sẽ được hưởng những quyền lợi sau:

1. Được học tập đúng ngành, nghề đã đăng ký dự tuyển.

2. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng:

  • Được cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân về việc học tập, rèn luyện theo quy định của nhà trường.
  • Được tham gia ý kiến vào các vấn đề liên quan đến quyền lợi của bản thân.

3. Được tạo điều kiện trong học tập, nghiên cứu khoa học và rèn luyện:

  • Sử dụng hệ thống thư viện, trang thiết bị và phương tiện phục vụ học tập, nghiên cứu.
  • Được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ theo quy định của nhà nước.

4. Được tham gia các hoạt động giao lưu, trao đổi sinh viên ở nước ngoài.

5. Được linh hoạt trong học tập:

  • Nghỉ học tạm thời, tạm ngừng học.
  • Học theo học chế tín chỉ.
  • Học cùng lúc hai chương trình.
  • Thi tuyển vào ngành khác.
  • Chuyển trường nếu đủ các điều kiện.

6. Được hưởng quyền lợi vật chất và tinh thần theo chế độ chính sách hiện hành của nhà nước.

7. Được đóng góp ý kiến xây dựng nhà trường:

  • Trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp.
  • Kiến nghị với Nhà trường các giải pháp góp phần xây dựng Nhà trường.

8. Được hưởng ưu tiên trong tuyển dụng:

  • Tốt nghiệp loại giỏi, rèn luyện tốt sẽ được hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước trong tuyển dụng vào các cơ quan nhà nước.
  • Được hưởng các chính sách ưu tiên khác theo quy định về tuyển dụng cán bộ, công chức, viên chức.

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp luôn cam kết tạo môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên, giúp sinh viên phát triển toàn diện và đạt được thành công trong học tập và cuộc sống.

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp và Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 có cao không?

Trong năm 2023, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp  từ 17,5 điểm, trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin và Kinh doanh thương mại với 24,00 điểm.

dh kinh te ky thuat cong nghiep 1

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Địa chỉ: 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
  • Website: https://uneti.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uneti.edu.vn

Điểm chuẩn Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023

UNETI điểm chuẩn năm 2023 cho hai cơ sở Hà Nội và Nam Định cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023
Cơ sở Hà Nội
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ ĐGNL ĐGTD
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 23.0 25.5 16.5 14.5
2 Quản trị kinh doanh 7340101 23.3 25.5 17.0 15.0
3 Marketing 7340115 23.7 26.0 17.0 15.0
4 Kinh doanh thương mại 7340121 24.0 26.0 17.0 15.0
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 23.0 25.5 16.5 14.5
6 Bảo hiểm 7340204 21.0 23.5 16.5 14.5
7 Kế toán 7340301 22.5 25.0 16.5 14.5
8 Kiểm toán 7340302 22.5 25.0 16.5 14.5
9 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 23.3 25.5 17.0 15.0
10 Khoa học dữ liệu 7460108 22.0 24.5 16.5 14.5
11 Mạng máy tính & Thông tin dữ liệu 7480102 22.2 245 16.5 14.5
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 22.5 245 16.5 14.5
13 Công nghệ thông tin 7480201 24.0 26.0 17.0 15.0
14 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 22.0 24.5 16.5 14.5
15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 22.5 25.0 16.5 14.5
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 23.0 25.5 16.5 14.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 22.2 245 16.5 14.5
18 CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 22.2 24.5 16.5 14.5
19 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 7510303 23.3 25.5 17.0 15.0
20 Cộng nghệ sợi, dệt 7540202 19.0 21.0 16.5 14.5
21 Công nghệ dệt, may 7540204 20.0 22.5 16.5 14.5
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 20.0 22.5 16.5 14.5
23 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 23.0 25.5 16.5 14.5
24 Quản trị khách sạn 7810201 23.3 25.5 16.5 14.5
Cơ sở Nam định
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ ĐGNL ĐGTD
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 19.0 21.0 16.0 14.0
2 Quản trị kinh doanh 7340101 18.5 203 16.5 14.5
5 Marketing 7340115 18.5 20.5 16.5 14.5
4 Kinh doanh thương mại 7340121 18.5 20.5 16.5 14.5
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 17.5 19.3 16.0 14.0
« Bảo hiểm 7340204 17.5 19.3 16.0 14.0
7 Kế toán 7340301 17.5 19.3 16.0 14.0
8 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18.5 20.5 16.5 14.5
9 Khoa học dữ liệu 7460108 17,5 19.3 16.0 14.0
10 Mạng máy tính & Thông tin dữ liệu 7480102 17.5 19.3 16.0 14.0
11 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 17.5 19.3 16.0 14.0
12 Công nghệ thông tin 7480201 19.0 21.0 16.5 14.5
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17.5 19.3 16.0 14.0
M Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 19.0 21.0 16.5 14.5
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.5 20.5 16.5 14.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17.5 19.3 16.0 14.0
17 CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 18.5 20.3 16.5 14.5
18 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 7510303 18.5 20.5 16.5 14.5
19 Cộng nghệ sợi, dệt 7540202 17.5 19.5 16.0 14.0
20 Công nghệ dệt, may 7540204 17.5 19.3 16.0 14.0
21 Công nghệ thực phẩm 7540101 17.5 19.3 16.0 14.0
22 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 17.5 19.3 16.0 14.0
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 17,25 Cơ sở Nam Định
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 17,75 Cơ sở Nam Định
3 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
4 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
5 7340301 Ngành Kế toán A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
6 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
8 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18,75 Cơ sở Nam Định
9 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
10 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00;A01;C01;D01 17,75 Cơ sở Nam Định
11 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
12 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
13 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;C01;D01 18,25 Cơ sở Nam Định
14 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00;A01;C01;D01 17 Cơ sở Nam Định
15 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
16 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 17 Cơ sở Nam Định
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
18 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 19,25 Cơ sở Hà Nội
19 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 21,5 Cơ sở Hà Nội
20 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00;A01;C01;D01 20,75 Cơ sở Hà Nội
21 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18,5 Cơ sở Hà Nội
22 7340301 Ngành Kế toán A00;A01;C01;D01 19,25 Cơ sở Hà Nội
23 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00;A01;C01;D01 19,75 Cơ sở Hà Nội
24 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D01 19,75 Cơ sở Hà Nội
25 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 21,5 Cơ sở Hà Nội
26 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00;A01;C01;D01 19,75 Cơ sở Hà Nội
27 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00;A01;C01;D01 20,5 Cơ sở Hà Nội
28 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00;A01;C01;D01 20,75 Cơ sở Hà Nội
29 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 20,5 Cơ sở Hà Nội
30 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 18,5 Cơ sở Hà Nội
31 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;C01;D01 21,25 Cơ sở Hà Nội
32 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00;A01;C01;D01 18 Cơ sở Hà Nội
33 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 19,25 Cơ sở Hà Nội
34 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 19 Cơ sở Hà Nội
35 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 19,25 Cơ sở Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 16 Cơ sở HN
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C01; D01 17,5 Cơ sở HN
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
4 7340201DKK Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở HN
5 7340301DKK Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 17,5 Cơ sở HN
7 7480201DKK Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 19,5 Cơ sở HN
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 18,5 Cơ sở HN
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18,5 Cơ sở HN
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16,5 Cơ sở HN
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 18,5 Cơ sở HN
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 16 Cơ sở HN
14 7540202DKK Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở HN
15 7540204DKK Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở HN
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 15 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 16,5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 16,5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 15,5 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15,5 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 15,5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 15,25 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định

 

Nhìn chung điểm chuẩn của trường có xu hướng tăng lên qua các năm, đặc biệt ở trụ sở chính – Hà Nội.

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp và Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tại đây.

Đại học Kinh tế- Kĩ thuật Công nghiệp Hà Nội thông tin tuyển sinh 2023

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội là trường đại học công lập định hướng nghề nghiệp ứng dụng, đào tạo cử nhân và kỹ sư hệ chính quy 4 năm, trực thuộc Bộ Công Thương Việt Nam, được thành lập năm 2007, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, thành lập từ năm 1956, đào tạo đa cấp, đa ngành. Trường có đội ngũ giảng viên giỏi, dày dặn kinh nghiệm, nhiều người là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, được đào tạo ở trong và ngoài nước. Trường cũng có cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu khoa học của giảng viên, sinh viên. Trường đã có nhiều công trình nghiên cứu khoa học được công bố trên các tạp chí khoa học uy tín trong nước và quốc tế. Trường cũng đã có nhiều đề tài nghiên cứu khoa học được nghiệm thu, ứng dụng vào thực tiễn. Trường cũng có nhiều chương trình đào tạo chất lượng cao, được kiểm định bởi các tổ chức uy tín trong nước và quốc tế, chương trình liên kết đào tạo với các trường đại học, viện nghiên cứu trong và ngoài nước.

401157438_360162409729391_6448506005350253700_n

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên trường tiếng Anh:  University of Economics – Technology for Industries (UNETI)
  • Địa chỉ :   

– Cơ sở Hà Nội:

+ Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;

+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.

– Cơ sở Nam Định:

+ Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;

+ Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.

  • Mã tuyển sinh: DKK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uneti.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế- Kĩ thuật Công nghiệp Hà Nội 2023:

 Thời gian xét tuyển:

  Đợt 1:

  • Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 28/04/2023 đến ngày 30/07/2023.
  • Công bố điểm chuẩn: Ngày 20/08/2023.
  • Xác nhận nhập học: Từ ngày 06/09/2023 đến ngày 14/09/2023.

 Đợt 2:

  • Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/08/2023 đến ngày 30/09/2023.
  • Công bố điểm chuẩn: Ngày 22/10/2023.
  • Xác nhận nhập học: Từ ngày 06/11/2023 đến ngày 14/11/2023.

 Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

   Đối tượng tuyển sinh:

  •  Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có nguyện vọng học tập tại Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp ở nước ngoài có nguyện vọng học tập tại Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội phải được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước

 Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

    • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
    • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
  • Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển:

    • Dành tối đa 5 % trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
  • Xác định điểm xét tuyển:

    • Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy được quy đổi về thang điểm 30.
  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển:

    • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

    • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
    • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:

    • Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
  • Xác định điểm xét tuyển:

    • Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá năng lực được quy đổi về thang điểm 30.
  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển:

    • Kỳ thi đánh giá năng lực dự kiến tổ chức thành nhiều đợt và tại các điểm thi khác nhau. Thời gian đăng ký xét tuyển và xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

    • Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
    • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
    • Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
    • Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.
  • Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển:

    • Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
  • Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT):

    • Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
    • ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:
      • ĐTT: Điểm trúng tuyển;
      • ĐXT (đối với những ngành không có môn chính): Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
      • ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
      • ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
  • Hồ sơ tuyển sinh:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
  • Lịch tuyển sinh:

    • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Cách thức đăng ký xét tuyển:

    • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển vào sau mã ngành chuẩn.
    • Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
  • Tổ hợp môn xét tuyển: Các tổ hợp môn của ngành tuyển sinh.
  • Xác định điểm xét tuyển:
    • Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
    • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4.
  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
    • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
    • Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
    • Bản sao công chứng Học bạ THPT.
    • Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân.
    • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển:
    • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Theo thông báo của trường trong từng đợt xét tuyển.

Phương thức khác:

  • Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.
  • Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Thí sinh muốn trúng tuyển vào Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cần đạt tổng điểm 3 môn xét tuyển tối thiểu là 20 điểm và điểm môn Tiếng Anh tối thiểu là 6,00 điểm.

Các ngành tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế- Kĩ thuật Công nghiệp Hà Nội 2023:

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ anh- Chuyên ngành Biên phiên dịch- Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy A01, D01, D09 và D14
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp- Chuyên ngành Quản trị nhân lực- Chuyên ngành Quản trị bán hàng A00; A01;C01 và D01
3 7340115 Ngành Marketing- Chuyên ngành Quản trị Marketing- Chuyên ngành Truyền thông Marketing A00; A01;C01 và D01
4 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại- Chuyên ngành Thương mại điện tử- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01;C01 và D01
5 7510605 Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01;C01 và D01
6 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp- Chuyên ngành Ngân hàng- Chuyên ngành Công nghệ tài chính- Chuyên ngành Đầu tư tài chính A00; A01;C01 và D01
7 7340204 Ngành Bảo hiểm- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm- Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội A00; A01;C01 và D01
8 7340301 Ngành Kế toán- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp- Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn- Chuyên ngành Kế toán công A00; A01;C01 và D01
9 7340302 Kiểm toán A00; A01;C01 và D01
10 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu- Chuyên ngành An toàn thông tin A00; A01;C01 và D01
11 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính- Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh A00; A01;C01 và D01
12 7480201 Ngành Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Hệ thống thông tin A00; A01;C01 và D01
13 7510201 Ngành CNKT cơ khí- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy- Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh A00; A01;C01 và D01
14 7510203 Ngành CNKT cơ điện tử- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô A00; A01;C01 và D01
15 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô- Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô- Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô A00; A01;C01 và D01
16 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp- Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử A00; A01;C01 và D01
17 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông- Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng- Chuyên ngành Truyền thông số và IoT A00; A01;C01 và D01
18 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp- Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh A00; A01;C01 và D01
19 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01;C01 và D01
20 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may- Chuyên ngành Công nghệ may- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang A00; A01;C01 và D01
21 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm- Chuyên ngành Công nghệ lên men- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm A00; A01; B00 và D07
22 7460108 Ngành Khoa học dữ liệu- Chuyên ngành Khoa học dữ liệu- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu A00; A01;C01 và D01
23 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- Chuyên ngành Quản trị lữ hành- Chuyên ngành Quản trị khách sạn A00; A01; C00 và D01
24 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00; A01; C00 và D01

Lí do lựa chọn trường Trường Đại học Kinh tế- Kĩ thuật Công nghiệp Hà Nội:

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất: 

  • Đội ngũ giảng viên của trường có hơn 600 người, trong đó có 10% là giáo sư, phó giáo sư; 70% là tiến sĩ, thạc sĩ. Đội ngũ giảng viên của trường luôn tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy, ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy, đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong thời kỳ hội nhập. Đội ngũ giảng viên của trường được tuyển chọn từ các trường đại học, viện nghiên cứu uy tín trong và ngoài nước, có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
  • Cơ sở vật chất của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội được đầu tư xây dựng hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Trường hiện có 2 cơ sở đào tạo tại Hà Nội và Nam Định với tổng diện tích hơn 100 ha. với các khu giảng đường, phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá,… được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế. Trường cũng đầu tư xây dựng các trung tâm nghiên cứu khoa học, các phòng thí nghiệm hiện đại, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên.

 Cơ hội việc làm khi ra trường:

        Sinh viên Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội có cơ hội làm việc rộng mở tại các doanh nghiệp, tập đoàn lớn trong và ngoài nước. Trường có mối quan hệ hợp tác với nhiều doanh nghiệp, tập đoàn lớn, tạo điều kiện cho sinh viên thực tập, làm việc ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.

Xem thêm Học phí Đại học Kinh tế- Kĩ thuật Công nghiệp Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Kinh tế- Kĩ thuật Công nghiệp Hà Nội tại đây.