Loading...

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vừa công bố mức học phí cho năm học 2023 – 2024 của khoá K28. Mức học phí sẽ dao động từ 350.000 đến 1.950.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào lĩnh vực và ngành học cụ thể. Trong số các ngành, ngành Răng – Hàm – Mặt sẽ có mức học phí cao nhất. Trong một kỳ học, sinh viên dự kiến sẽ phải học 12 tín chỉ, tương đương với mức học phí 41,6 triệu đồng/kỳ.

dh kinh doanh va cong nghe hn 1

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology  (HUBT )
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DQK

Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm học 2023 – 2024

Dưới đây là bảng tổng hợp học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023:

TT Ngành học Học phí 1 tín chỉ chung Học phí 1 học kỳ Số học kỳ
Lĩnh vực 1: Nghệ thuật
1 Thiết kế công nghiệp 350.000 6.740.000 8
2 Thiết kế đồ hoạ 350.000 6.740.000
Lĩnh vực 2: Kinh doanh và quản lý
3 Quản trị kinh doanh 350.000 6.400.000 8
4 Kinh doanh quốc tế 350.000 6.400.000
5 Tài chính – Ngân hàng 350.000 6.400.000
6 Kế toán 350.000 6.400.000
Lĩnh vực 3: Pháp luật
7 Luật kinh tế 350.000 6.400.000 8
Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin
8 Công nghệ thông tin 420.000 8.610.000 8
Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật
9 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 420.000 8.670.000 8
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 420.000 8.610.000
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 420.000 8.610.000
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 420.000 8.610.000
Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng
13 Kiến trúc 420.000 8.610.000 8
14 Quản lý đô thị và công trình 350.000 6.400.000
15 Thiết kế nội thất 350.000 6.740.000
16 Kỹ thuật xây dựng 420.000 8.610.000
Lĩnh vực 7: Sức khoẻ
17 Y khoa 1.610.000 33.140.000 8
18 Dược học 680.000 13.330.000
19 Điều dưỡng 680.000 13.770.000
20 Răng – Hàm – Mặt 1.950.000 41.600.000
Lĩnh vực 8: Nhân văn
21 Ngôn ngữ Anh 350.000 6.740.000 8
22 Ngôn ngữ Nga 350.000 6.740.000
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 350.000 6.740.000
Lĩnh vực 9: Khoa học xã hộ và hành vi
24 Kinh tế 350.000 6.400.000 8
25 Quản lý nhà nước 350.000 6.400.000
Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000 6.400.000 8
Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 420.000 8.610.000 8

Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm học 2022 -2023

  • Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
  • Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ

Chế độ miễn giảm học phí và học bổng

Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội cũng có nhiều chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên. Dưới đây là một số chính sách hỗ trợ học phí thường được áp dụng tại trường:

  • Học bổng: Trường cung cấp nhiều loại học bổng cho sinh viên như học bổng tài năng, học bổng khuyến khích học tập, học bổng nghiên cứu, học bổng đổi mới sáng tạo và học bổng từ các tổ chức đối tác. Thông tin về các học bổng này thường được đăng tải trên trang web của trường hoặc thông báo rộng rãi trong cộng đồng sinh viên.
  • Hỗ trợ vay vốn: Trường có thể hỗ trợ sinh viên vay vốn để trang trải chi phí học phí qua các ngân hàng đối tác.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường

Đội ngũ cán bộ

HUBT hiện có đội ngũ giảng viên đông đảo với 1116 giảng viên cơ hữu, bao gồm 79 Giáo sư và Phó Giáo sư, 105 Tiến sĩ, và 675 Thạc sĩ đang tham gia giảng dạy tại trường. Được hỗ trợ bởi đội ngũ giảng dạy giàu kinh nghiệm, trường thường nằm trong nhóm top trường thu hút nhiều học sinh ở Hà Nội.

Cơ sở vật chất

Với diện tích 10,5 ha, trường có tòa nhà 13 tầng với 130 phòng học đa dạng. Khắp khuôn viên trường được trang bị 2000 máy tính hiện đại, phân bố trong 7 phòng máy tính và thư viện. Thư viện rộng 500m2 với hàng nghìn cuốn sách, được kết nối bởi mạng wifi cáp quang tốc độ cao. Ngoài ra, trường cũng đầu tư mạnh vào cơ sở vật chất như nhà thi đấu và ký túc xá để đáp ứng nhu cầu giải trí và sinh hoạt của sinh viên.

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐiểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Ngưỡng điểm chuẩn để trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dao động từ 19,00 đến 23,50 điểm. Trong số các ngành, ngành Răng Hàm Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 23,50 điểm.

dh kinh doanh va cong nghe hn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh:  HaNoi University of Business and Technology  (HUBT)
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DQK

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Năm 2023, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn trúng tuyển theo hai phương thức xét học bạ và điểm thi THPT như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2023
STT Ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
Xét học bạ Điểm chuẩn THPT
1 Quản trị kinh doanh 22 22
2 Công nghệ thông tin 22 22
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 22,5 22,5
4 Ngôn ngữ Anh 19 19
5 Ngôn ngữ Nga 19 19
6 Kế toán 20,5 20,5
7 Tài chính ngân hàng 20 20
8 Kinh doanh quốc tế 21 21
9 Công nghệ kỹ thuật ôtô 21 21
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19 19
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19 19
12 Thiết kế đồ hoạ 19 19
13 Kỹ thuật xây dựng 19 19
14 Quản lý đô thị và công trình 19 19
15 Thiết kế nội thất 19 19
16 Kiến trúc 19 19
17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19 19
18 Kinh tế 19 19
19 Luật kinh tế 19 19
20 Quàn lý nhà nước 19 19
21 Răng Hàm Mặt 25,5 23,5
22 Y khoa 24 22,5
23 Dược học 24 21
24 Điều dưỡng 19 19
25 Quản lý tài nguyên và môi trường 19 19
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19 19

Ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển vào trường có sự biến động lớn so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;D01 26,5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D10;D01 26,2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;C00 26,5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D66;C00 26
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D09;D66;C00 21
6 7340301 Kế toán A00;A08;C03;D01 26
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D10;C14 26
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A09;C04;D01 26
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B03;C01 24,5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A09;D01 25
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;A09;D01 24
12 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;H06;H08 19
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B08;C14 21
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C00;D01 22
15 7580108 Thiết kế nội thất H00;H01;H06;H08 20
16 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 19
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00;A00;B03;C02 19
18 7310101 Kinh tế A00;A01;A08;D01 25,5
19 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C14;D01 26
20 7310205 Quản lý nhà nước D01;C00;C19;D66 21
21 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A02;B00;D08 25,5
22 7720101 Y khoa A00;A02;B00;D08 26
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;D07 25
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00;H01;H06;H08 21,25
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;H06;H08 24,1
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D66;C00 25
4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D09;D66;C00 20,1
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;C00 26
6 7310101 Quản lý kinh tế A00;A01;A08;D01 23,25
7 7310205 Quản lý nhà nước D01;C00;C19;D66 22
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;D01 26
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A09;C04;D01 25,5
10 7340201 Tài chính – Ngân Hàng A00;A01;D10;C14 25,25
11 7340301 Kế toán A00;A08;C03;D01 24,9
12 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C14;D01 25
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D10;D01 26
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;A09;D01 24
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00;A01;B03;C01 22
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A09;D01 24,5
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;B03;C02 18,9
18 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 18
19 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C00;D01 21
20 7580108 Thiết kế nội thất H00;H01;H06;H08 21
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B08;C14 19,75
22 7720101 Y khoa A00;A02;B00;D08 23,45
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;D07 21,5
24 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00;D07 19
25 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A02;B00;D08 24
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A07;C00;D66 26
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 22
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02; H08 15
2 7210403 Thiết kế Đồ họa H00; H01; H02; H08 15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 17
4 7220202 Ngôn ngữ Nga – Hàn A01; D01; D09; D10 16,65
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 20
6 7310101 Quản lý Kinh tế A00; A01; A08; D01 15
7 7310205 Quản lý Nhà nước B00; C00; C03; D09 15,5
8 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; A08; D01 19
9 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A04; A09; D01 15,6
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A02; D10 15,2
11 7340301 Kế toán A00; A01; A08; D01 16
12 7380107 Luật kinh tế A08; C00; C14; D01 15,5
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D08 16
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A03; A10; D01 15,4
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A04; A07; A10 15,1
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; A10; D01 15
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A06; B00; B02; B04 15
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15
19 7580106 Quản lý đô thị và Công trình A00; A01; C01; D01 15,45
20 7580108 Thiết kế Nội thất H00; H01; H02; H08 15
21 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A06; B02; C01 15
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00 22,35
23 7720201 Dược học A00; A02; A11; B00 21,15
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; A11; B00 19,4
25 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00 22,1
26 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; A07; D66 15,05
27 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A06; A11; B00; B02 15,55

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tại đây.

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông tin tuyển sinh 2023

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trường đại học tư thục được thành lập năm 1996, tọa lạc tại thành phố Hà Nội, Việt Nam. Trường đào tạo đa dạng các ngành học, cơ sở vật chất hiện đại, với hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện,… được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại. Trường cũng có đội ngũ giảng viên giỏi, giàu kinh nghiệm, là các nhà khoa học, nhà giáo ưu tú của Việt Nam và quốc tế.Chất lượng đào tạo của HUBT được đánh giá cao, được Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam công nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục đại học. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp của trường đạt trên 90%.

419920440_771919398315254_2206235289129891163_n

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi University of Business and Technology (HUBT)
  • Địa chỉ :  Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: hubt.edu.vn / tuyensinh.hubt.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DQK
  • Email tuyển sinh: tttt@hubt.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà Nội 2023

Thời gian xét tuyển

Đợt 1: Từ ngày 22/07/2023 đến ngày 30/07/2023

Đợt 2:  Từ ngày 01/09/2023 đến ngày 30/09/2023

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh:

-Thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các điều kiện chung sau:

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.

-Ngoài ra, HUST cũng có chính sách tuyển thẳng đối với một số đối tượng, bao gồm:

Thí sinh là thủ khoa hoặc á khoa của các trường THPT trên toàn quốc.
Thí sinh đạt giải quốc gia hoặc quốc tế về văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao, khoa học – kỹ thuật.
Thí sinh là người dân tộc thiểu số.
Thí sinh là con thương binh, liệt sĩ, người có công với cách mạng.

Phạm vi tuyển sinh:

Thí sinh có quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài, học tập tại các trường THPT trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Trường xét tuyển theo 5 phương thức, bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
  • Thí sinh có tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn A00, A01, D01, D07 từ 18 điểm trở lên.

Cách thức xét tuyển:

  • HUST xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn A00, A01, D01, D07.
  • Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
  • Thí sinh có điểm trung bình chung học tập (TBCHK) của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Cách thức xét tuyển:

  • HUST xét tuyển theo TBCHK của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển.
  • Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
  • Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành học yêu cầu thi năng khiếu.

Cách thức xét tuyển:

  • HUST tổ chức thi năng khiếu đối với các ngành học yêu cầu thi năng khiếu.
  • Xét tuyển theo tổng điểm thi năng khiếu và kết quả học tập lớp 12 (tính theo thang điểm 10).
  • Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập và thi tuyển tài năng

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
  • Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành học yêu cầu xét tuyển theo kết quả học tập và thi tuyển tài năng.

Cách thức xét tuyển:

  • HUST tổ chức thi tuyển tài năng đối với các ngành học yêu cầu xét tuyển theo kết quả học tập và thi tuyển tài năng.
  • Xét tuyển theo tổng điểm thi tuyển tài năng và kết quả học tập lớp 12 (tính theo thang điểm 10).
  • Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi tuyển quốc tế

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
  • Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.

Cách thức xét tuyển:

  • HUST xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế.
  • Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

Thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về các phương thức tuyển sinh của HUST tại Đề án tuyển sinh của trường.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), ngưỡng đầu vào đảm bảo chất lượng của trường đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 18 điểm, tương ứng với tổ hợp môn A00, A01, D01, D07.

Đối với các ngành học yêu cầu thi năng khiếu, ngưỡng đầu vào đảm bảo chất lượng của trường là 60 điểm, tương ứng với tổng điểm thi năng khiếu và kết quả học tập lớp 12 (tính theo thang điểm 10).

Các ngành tuyển sinh của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7210402 Thiết kế công nghiệp 15 15 H00, H01, H06, H08
2 7210403 Thiết kế đồ họa 40 40 H00, H01, H06, H08
3 7340101 Quản trị kinh doanh 250 250 A00, A01, A08, D01
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 100 10 A00, A09, C04, D01
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 125 125 A00, A01, C14, D10
6 7340301 Kế toán 250 250 A00, A08, C03, D01
7 7380107 Luật kinh tế 60 60 A00, A01, C14, D10
8 7480201 Công nghệ thông tin 250 250 A00, A01, C14, D10
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 50 50 A00, A08, C03, D01
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 150 150 A00, A01, B03, C01
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 60 60 A00, A08, C03, D01
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 10 10 A00, B00, B03, C02
13 7580101 Kiến trúc 25 25 V00, V01, V02, V06
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình 20 20 A00, A08, C03, D01
15 7580108 Thiết kế nội thất 15 15 H00, H01, H06, H08
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 25 25 A00, A01, B08, C14
17 7720101 Y khoa 100 50 A00, A02, B00, D08
18 7720201 Dược học 75 75 A00, A02 , B00, D07
19 7720301 Điều dưỡng 70 70 A00, A02, B00, D07
20 7720501 Răng – Hàm – Mặt 70 30 A00, A02, B00, D08
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 125 125 C00, D01, D09, D66
22 7220202 Ngôn ngữ Nga 25 25 C00, D01, D09, D66
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 250 250 C00, D01, D14, D15
24 7310101 Kinh tế 50 50 A00, A01, A08, D01
25 7310205 Quản lý nhà nước 50 50 C00, D01, D09, D66
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 125 125 C00, D01, D09, D66
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 C00, D01, D09, D66

Lí do lựa chọn trường:

Chương trình đào tạo tiên tiến, bám sát nhu cầu thực tế,ội ngũ giảng dạy hùng hậu, kinh nghiệm với 1116 giảng viên cơ hữu. Trong đó có : 79 Giáo sư, Phó Giáo sư; 105 Tiến sĩ và 675 Thạc sĩ.Cơ hội thực tập, làm việc tại các tập đoàn, doanh nghiệp hàng đầu.

Xem thêm Học phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐiểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tại đây.