Loading...

Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2023

Học viện Ngân hàng đứng đầu trong danh sách các trường đào tạo về ngân hàng, tài chính và kinh tế ở miền Bắc. Vậy, vì sao Học viện Ngân hàng lại được đánh giá cao hơn so với các trường đại học khác trong cùng lĩnh vực? Hãy cùng tham gia chuyên mục khám phá của daihoctuxa.net để hiểu rõ hơn về ngôi trường uy tín và lâu dài này!

0390d48d-8861-4712-95b1-79173b70e4ab

Tổng quan

  • Tên trường: Học viện Ngân hàng (Banking Academy)
  • Mã trường: NHH
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: HVNH có trụ sở chính nằm ở số 12 phố Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội. Ngoài ra, trường còn có 02 phân viện nằm ở Phú Yên, Bắc Ninh và  01 cơ sở đào tạo khác ở Sơn Tây.
  • SĐT: +84 243 852 1305
  • Email: info@hvnh.edu.vn – truyenthong@hvnh.edu.vn
  • Website: http://hvnh.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/

Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2023

Thời gian xét tuyển

– Ngày 19/05/2023, Công bố hướng dẫn chi tiết về việc đăng ký xét tuyển sớm cho thí sinh.

– Từ ngày 05/06/2023 đến hết 17h00 ngày 20/06/2023, khi hồ sơ trực tuyến được xác nhận là hợp lệ, thí sinh cần nộp hồ sơ bản cứng.

– Học viện dự kiến công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) trong đầu tháng 07/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành;
  • Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

Phương thức tuyển sinh

Học viện Ngân hàng áp dụng 4 phương thức tuyển sinh như sau:

1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ): lấy từ trên xuống đến khi đủ số lượng. Học sinh đáp ứng đủ hai điều kiện sau có thể nộp hồ sơ dự tuyển:

- Điều kiện 1: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

- Điều kiện 2: Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12.

3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội.

Thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển khi thỏa mãn đồng thời cả 2 điều kiện sau:

- Điều kiện 1: Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12.

- Điều kiện 2: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên.

4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPTQG

5: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo  Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT Phương thức xét tuyển dựa trên Chứng chỉ quốc tế
1 BANK01 Ngân hàng CLC 37 21.6
2 BANK02 Ngân hàng 29.8 21.6
3 BANK03 Ngân hàng số* 29.8 21.6
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 27.2 20
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 26 20
6 FIN01 Tài chính CLC 37 21.6
7 FIN02 Tài chính 29.8 21.6
8 FIN03 Công nghệ tài chính* 29.8 21.6
9 ACT01 Kế toán CLC 36 21.6
10 ACT02 Kế toán 29.8 21.6
11 ACT03 Kế toán Sunderland 26 20
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC 36 21.6
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 29.8 21.6
14 BUS03 Quản trị du lịch* 29 21.6
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 26 20
16 BUS05 Marketing số Coventry 27.2 20
17 IB01 Kinh doanh quốc tế 29.8 23.3
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 29.8 23.3
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 27.2 20
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 29.34 21.6
21 LAW01 Luật kinh tế 29.8 21.6
22 LAW02 Luật kinh tế 29.8 21.6
23 ECON01 Kinh tế 29.72 21.6
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 29.76 21.6
25 IT01 Công nghệ thông tin 29.79 21.6

Chính sách ưu tiên

Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành.

Các ngành tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2023

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo(Vui lòng bấm vào tên mục để xem thông tin) Chỉ tiêu2023 Tổ hợpxét tuyển Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT
Năm 2021 Năm 2022
1 BANK01   Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) 150 A00, A01, D01, D07 26.5 25.8
2 BANK02   Ngân hàng 300 A00, A01, D01, D07 26.5 25.8
3 BANK03   Ngân hàng số* 50 A00, A01, D01, D07  x x
4 BANK04   Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) 100 A00, A01, D01, D07 x x
5 BANK05   Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) 30 A00, A01, D01, D07 x x
6 FIN01   Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) 250 A00, A01, D01, D07 26.5 26.1
7 FIN02   Tài chính 250 A00, A01, D01, D07 26.5 26.1
8 FIN03   Công nghệ tài chính* 50 A00, A01, D01, D07  x x
9 ACT01   Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 150 A00, A01, D01, D07 26.4 25.8
10 ACT02   Kế toán 270 A00, A01, D01, D07 26.4 25.8
11 ACT03   Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) 100 A00, A01, D01, D07 24.3 24
12 BUS01   Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 150 A00, A01, D01, D07 26.55 26
13 BUS02   Quản trị kinh doanh 140 A00, A01, D01, D07 26.55 26
14 BUS03   Quản trị du lịch* 50 A01, D01, D07, D09  x x
15 BUS04   Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) 150 A00, A01, D01, D07 25.7 24
16 BUS05   Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) 30 A00, A01, D01, D07 x x
17 IB01   Kinh doanh quốc tế 250 A01, D01, D07, D09 26.75 26.5
18 IB02   Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 60 A01, D01, D07, D09  x x
19 IB03   Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) 30 A00, A01, D01, D07 x x
20 FL01   Ngôn ngữ Anh 150 A01, D01, D07, D09 26.5 26
21 LAW01   Luật kinh tế 80 A00, A01, D01, D07 26.35 25.8
22 LAW02   Luật kinh tế 140 C00, C03, D14, D15 27.55 28.05
23 ECON01   Kinh tế 150 A01, D01, D07, D09 26.4 26
24 MIS01   Hệ thống thông tin quản lý 120 A00, A01, D01, D07 26.3 26.35
25 IT01   Công nghệ thông tin 100 A00, A01, D01, D07 26 26.2

(*) Các chương trình đào tạo mới

Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), C03 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử).

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học từ xa ngành Tài chính – Ngân hàng: Vô vàn lợi ích phía trước

Đại học từ xa ngành Tài chính – Ngân hàng: Vô vàn lợi ích phía trước 29/02/2024 | 2:07 pm

Trong những năm gần đây, lựa chọn theo học đại học từ xa ngành Tài chính - Ngân hàng đã trở thành một quyết định phổ biến, giúp người học nâng cao kiến thức chuyên ngành, chuyên môn liên quan đến hai lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Ngành Tài ...

Trong những năm gần đây, lựa chọn theo học đại học từ xa ngành Tài chính - Ngân hàng đã ...