Trường Đại học Kinh tế Quốc dân vừa công bố thông tin về học phí đại học cho năm học 2023 – 2024. Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 biến động từ 10.550.000 đồng đến 35.000.000 đồng cho mỗi sinh viên trong một năm học (tương đương 10 tháng).
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên trường tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Địa chỉ : 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
- Mã tuyển sinh: KHA
- Email tuyển sinh: dhktqd@neu.edu.vn
Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 – 2024
Mức học phí của chương trình đại trà dao động từ 500.000 vnđ đến 1.900.000 vnđ/1 tín chỉ, học phí dự tính cho từng ngành học như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế học | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
3 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
9 | 7340204 | Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
12 | 7340403 | Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
14 | 7340409 | Quản lý dự án | A00, A01, B00, D01 | 19.000.000 | Đại trà |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
17 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
20 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
23 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
24 | 7310101 | Kinh tế và quản lý đô thị | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
25 | 7310101 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
26 | 7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D01, D04 | 19.000.000 | Đại trà |
27 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
29 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
32 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 19.000.000 | Đại trà |
33 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, B00, D01 | 19.000.000 | Đại trà |
34 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, B00, D01 | 19.000.000 | Đại trà |
35 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, B00, D01 | 19.000.000 | Đại trà |
36 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01, C03, C04, D01 | 19.000.000 | Đại trà |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 19.000.000 | Đại trà |
Có thể bạn muốn xem thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân?
Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 – 2023
Dựa theo học phí mọi năm, năm 2022 học phí NEU tăng 7%. Tương đương: học phí năm từ 16.050.000 – 21.400.000 VND/năm học
Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 – 2022
Chương trình đại trà: Từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.
Chương trình tiên tiến như sau:
- Khóa 59, 60: 58.000.000 VNĐ/năm
- Khóa 61, 62: 60.000.000 VNĐ/năm
- Khóa 63: 62.000.000 VNĐ/năm
- Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình học liên thông và văn bằng 2: 470.000 VNĐ/tín chỉ (thời gian học từ 1.5 đến 2.5 năm).
Chính sách hỗ trợ học phí
Chính sách hỗ trợ học phí của trường đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
Đối tượng | Mức học phí |
Người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng | Miễn 100% học phí |
Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa | |
Bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế | |
Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo quy định | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn | Giảm 70% học phí |
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên | Giảm 50% học phí |
Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Đại học Kinh tế Quốc dân
- NEU được biết đến như một trung tâm đào tạo các nhà lãnh đạo trong lĩnh vực công và tư, không chỉ trong nước mà còn ở các quốc gia láng giềng như Lào, Campuchia. Các cựu sinh viên thành công của NEU không thể đếm hết, nhưng điểm chung duy nhất của họ là họ đã tốt nghiệp từ ngôi trường này – một ngôi trường kinh tế, kinh doanh và quản lý hàng đầu của Việt Nam.
- Cơ hội du học và trao đổi quốc tế là điều mà mọi sinh viên đều có thể trải nghiệm tại NEU. Mạng lưới đối tác quốc tế của NEU mở ra cơ hội học bổng du học ngắn hạn từ một tuần đến một năm ở các quốc gia khác nhau. Điều này không chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế mà còn cho sinh viên nội trú và học chế độ chính quy tại NEU.
- NEU sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, với hai tòa nhà thế kỷ là biểu tượng của trường. Đây là một trong những ngôi trường thông minh và hiện đại nhất Việt Nam.
- Đội ngũ giảng viên tại NEU đa phần là các giáo sư, tiến sĩ với uy tín và tận tâm trong việc giảng dạy và hỗ trợ sinh viên.
- NEU được đánh giá cao trong các bảng xếp hạng quốc tế như Webometrics và Unirank, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và quản lý.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!