Loading...

Đại học Sư phạm Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2023

Chắc chắn rằng, nghề giáo là một nghề cao quý và là ước mơ của nhiều thế hệ học trò, bất kể là trong quá khứ hay tương lai, trong chiến tranh hay hòa bình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá “Cái nôi” nuôi dưỡng những “người lái đò tri thức” xuất sắc nhất miền Bắc – Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) để tìm hiểu những điều thú vị nhé!

anh-chup-man-hinh-2021-02-05-luc-61814-ch-16125239210771108995798

 

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội – Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Mã trường: SPH
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 024.37547823
  • Email: p.hcth@hnue.edu.vn
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) năm 2023

Thời gian xét tuyển

  • Nộp hồ sơ từ ngày 06/05/2023 đến ngày 12/06/2023.
  • Ngày 05, 06 và 07/07/2023: Thi các môn năng.

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
  • Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
  • Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.

Phạm vi tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  •  Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.
  • Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm): Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.

Chính sách ưu tiên

  • Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1,2, điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là diện XTT1). Thí sinh phải nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có viết bài luận đạt kết quả tốt.

Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) năm 2023

1.1 Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:

STT
Ngành học/mã ngành
Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
1 SP Toán học
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
7140209A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 95 Toán 150 Toán Vật lí 55
7140209C Toán Hóa học 44
2 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
7140209B Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 5 Toán 20 Toán Tiếng Anh 15
7140209D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 10
3 SP Vật lý
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

7140211A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 20 Vật lí 10 Vật lí Toán 18
7140211B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 10
4 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

7140211C Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 5 Vật lí 10 Vật lí Tiếng Anh 5
7140211D Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 10
5 SP Ngữ văn
Ngữ văn
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
7140217C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 75 Ngữ văn 170 Ngữ văn Lịch sử 56
7140217D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 55 Ngữ văn Tiếng Anh 55
6 SP Tiếng Anh
Đội tuyển Tiếng Anh
IELTS>=6.5;

TOEFL IBT>=79;

7140231A Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 50 Tiếng Anh Ngữ văn 30
7140231B Tiếng Anh Toán 40
7 Giáo dục Mầm non
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
IELTS>=6.0;

TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
7140201A Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 95 Toán, Ngữ văn, Lịch sử 5 Ngữ văn Toán 10
8 Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
IELTS>=6.0;

TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

7140201B Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) 10 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 10 Tiếng Anh Toán 5
7140201C Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) 10 Tiếng Anh Ngữ văn 5
9 Giáo dục Tiểu học
Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lí
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
7140202A Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 30 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 30 Toán Ngữ văn 35
10 Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
7140202B Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 25 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 15 Ngữ văn Tiếng Anh 5
7140202C Toán Tiếng Anh 5
11 SP Âm nhạc
Các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu
Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
7140221A Toán, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu 44 Toán
3
Toán 3
7140221B Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu 39 Ngữ văn Ngữ văn 1
12 SP Mĩ thuật
7140222A Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí 41 Toán
2
Toán 2
7140222B Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí 34 Ngữ văn Ngữ văn 1
13 Giáo dục Thể chất
Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu
7140206A Toán, NK TDTT1*2, NK TDTT2 68 Toán 10 Toán 2

1.2 Các ngành xét tuyển theo PT1,PT2,PT3 và PT5:

STT
Ngành học/mã ngành
Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
1

SP Tin học
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

MOS≥950;

7140210A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 10 Toán Vật lí 5
7140210B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 20 Toán Tiếng Anh 5
2

SP Hoá học
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

7140212A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 15 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 10 Hóa học Toán 10
7140212C Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 5
3 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

7140212B Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 8 Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 5 Hóa học Tiếng Anh 5
4

SP Sinh học
Sinh học
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

7140213B Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) 46 Sinh học ≥ 8.0 29 Sinh học Hóa học 30
7140213D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học *2 (D08,D32,D34) 14 Sinh học Tiếng Anh 7
5

SP Công nghệ
Toán, Vật lý, Tin học
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

7140246A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 25 Toán, Vật lý 78 Toán Vật lí 1
7140246B Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 15 Toán Tiếng Anh 1
6

SP Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

7140218C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 20 Lịch sử 23 Lịch sử Ngữ văn 14
7140218D Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 5 Lịch sử Tiếng Anh 6
7

SP Địa lý
Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

7140219B Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 24 Địa lí 20 Địa lí Ngữ văn 20
7140219C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 50 Địa lí Lịch sử 20
8 SP Tiếng Pháp
Ngoại ngữ
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;

7140233D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) 7 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 6 Tiếng Anh Ngữ văn 5
7140233C Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) 2
9 Giáo dục Đặc biệt
Tất cả các đội tuyển
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

7140203C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 5 Ngữ văn 7 Ngữ văn Tiếng Anh 5
7140203D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 3
10

Giáo dục công dân
Tất cả các đội tuyển
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;

7140204B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 45 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 24 Ngữ văn Lịch sử 5
7140204C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 45
11

Giáo dục chính trị
7140205B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 4 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 9 Ngữ văn Lịch sử 3
7140205C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 4
12

Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Tất cả các đội tuyển
7140208C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 11 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4 Ngữ văn Lịch sử 2
7140208D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 2

2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):

2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5:

STT
Ngành học/mã ngành
Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
Nhóm ngành V:
1 Toán học
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
7460101A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 25 Toán 20 Toán Vật lí 15
7460101D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 25 Toán Hóa học 15
Nhóm ngành VII:
2 Văn học
Ngữ văn
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
7229030C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Ngữ văn 30 Ngữ văn Lịch sử 20
7229030D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 20 Ngữ văn Tiếng Anh 10
3 Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh
IELTS>=6.5;

TOEFL IBT>=79

7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) 15 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 30 Tiếng Anh Ngữ văn 15

2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:

STT
Ngành học/mã ngành
Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3
Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu PT1,4 Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu
Nhóm ngành I:
1

Quản lí giáo dục
Tất cả các đội tuyển
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;

TCF≥300;

HSK >= 4;

7140114C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 20 Ngữ văn, Địa lý, GDCD 23 Ngữ văn Lịch sử 12
7140114D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 10 Ngữ văn Tiếng Anh 5
Nhóm ngành IV:
2

Hóa học
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

7440112A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 20 Hóa Toán 30
7440112B Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 30
3 Sinh học
Sinh học
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

7420101B Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) 40 Sinh học ≥7.0 20 Sinh học Hóa học 20
7420101D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) 10 Sinh học Tiếng Anh 10
Nhóm ngành V:
4 Công nghệ thông tin
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

MOS≥950;

7480201A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán, Vật lý, Hóa học 30 Toán Vật lí 10
7480201B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 25 Toán Tiếng Anh 11
Nhóm ngành VII:
5 Việt Nam học
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

7310630C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 Ngữ văn Tiếng Anh 20
7310630D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 60
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

7810103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 Tiếng Anh Ngữ văn 20
7810103D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 60
7 Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

HSK >= 4 và

HSKK trung cấp

7220204A Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) 10 Tiếng Anh
hoặc Tiếng Trung
10 Tiếng Anh Toán 5
7220204B Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) 15 Tiếng Anh Ngữ văn 5
8 Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)
Tất cả các đội tuyển
7229001B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 55 (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 63 Ngữ văn Lịch sử 2
7229001C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 55
9

Chính trị học
Tất cả các đội tuyển
IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

7310201B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 23 Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD 15 Ngữ văn Tiếng Anh 5
7310201C Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) 22
10 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
Tất cả các đội tuyển
7310401C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 25 IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

Ngữ văn Tiếng Anh 10
7310401D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 25 Ngữ văn Lịch sử 10
11 Tâm lý học giáo dục
Tất cả các đội tuyển
7310403C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 10 IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

Ngữ văn Tiếng Anh 5
7310403D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 15 Ngữ văn Lịch sử 5
12 Công tác xã hội
Tất cả các đội tuyển
IELTS>=6.0;

TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300

7760101C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 45 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 85 Tiếng Anh Toán 15
7760101D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 45 10
13 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Tất cả các đội tuyển
IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

MOS≥950;

7760103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 40 Ngữ văn 30 Ngữ văn Lịch sử 30
7760103D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 25 Ngữ văn Tiếng Anh 15

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*