Loading...

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM năm 2023

Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance – UEF) được thành lập ngày 24 tháng 9 năm 2007 theo quyết định số 1272/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. UEF đã xác định mục tiêu trở thành một trong những đại học hàng đầu tại Việt Nam, theo đuổi tiêu chuẩn đào tạo quốc tế và chú trọng đến triết lý giáo dục toàn diện và học tập suốt đời.

kt tc hcm

Tng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)
  • Mã trường: UEF
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở: 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
    • Cơ sở: 141 – 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • SĐT: (028) 5422 5555 – (028) 5422 6666
  • Email: tuyensinh@uef.edu.vn
  • Website: https://www.uef.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

Thông tin tuyn sinh Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM năm 2023

Thi gian xét tuyn

  • Phương thức 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức)
  • Phương thức 3: Lịch tuyển sinh:

Đợt 1: 15/1 – 31/3/2024;

Đợt 2: 1/4 – 31/5/2024;

Đợt 3: 1/6 – 15/6/2024;

Đợt 4: 16/6 – 30/6/2024;

Đợt 5: 1/7 – 15/7/2024;

Đợt 6: 16/7 – 31/7/2024;

Đợt 7: 1/8 – 15/8/2024;

Đợt 8: 16/8 – 31/8/2024.

  1. Phương thức 4: Lịch tuyển sinh: 

Đợt 1: 15/1 – 31/3/2024;

Đợt 2: 1/4 – 31/5/2024;

Đợt 3: 1/6 – 15/6/2024;

Đợt 4: 16/6 – 30/6/2024;

Đợt 5: 1/7 – 15/7/2024;

Đợt 6: 16/7 – 31/7/2024;

Đợt 7: 1/8 – 15/8/2024;

Đợt 8: 16/8 – 31/8/2024.

Đi tượng tuyn sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Phm vi tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.

Phương thc tuyn sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh;
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn;
  • Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ;

Ngưỡng đm bo cht lượng đu vào

  • Phương thức 1: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD&ĐT).
  • Phương thức 2: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.
  • Phương thức 3: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên.

Chính sách ưu tiên

IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh.

Các ngành tuyn sinh Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM năm 2023

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

- Quản trị văn phòng

7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

2 Kinh doanh quốc tế
- Quản trị công ty đa quốc gia
- Ngoại thương
7340120
3 Kinh doanh thương mại- Kinh doanh thương mại

- Kinh doanh bán lẻ

7340121
4 Marketing- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Quảng cáo

7340115
5 Digital Marketing- Quản trị Digital Marketing

- Quản trị sự kiện ảo

- Quảng cáo số

7340114
6 Luật kinh tế- Luật kinh doanh

- Luật tài chính ngân hàng

7380107
7 Luật quốc tế- Luật kinh doanh quốc tế

- Luật thương mại quốc tế

7380108
8 Luật- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật hình sự

7380101
9 Quản trị nhân lực- Đào tạo và phát triển

- Tuyển dụng

7340404
10 Quản trị khách sạn- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế

- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201
11 Kinh tế quốc tế- Đầu tư quốc tế

- Phát triển và hội nhập

7310106
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
13 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- Quản trị nhà hàng – Bar

- Quản trị ẩm thực

7810202
14 Bất động sản- Phát triển bất động sản

- Kinh doanh bất động sản

- Quản lý bất động sản

7340116
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng- Nghiệp vụ Logistics

- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu

7510605
16 Quan hệ công chúng- Truyền thông xã hội

- Truyền thông doanh nghiệp

7320108
17 Quản trị sự kiện - Quản trị sự kiện giải trí

- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412
18 Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông

- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106
19 Truyền thông đa phương tiện  7320104
20 Thiết kế đồ họa- Thiết kế marketing – quảng cáo

- Thiết kế nhận diện thương hiệu

- Thiết kế giao diện tương tác

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

21 Thương mại điện tử- Kinh doanh trực tuyến

- Marketing trực tuyến

- Chuyển đổi số trong kinh doanh

7340122
22 Tài chính – ngân hàng- Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Bảo hiểm

7340201
23 Tài chính quốc tế 7340206
24 Kinh tế số (dự kiến)
- Kinh doanh số
- Quản trị kinh doanh số
7310109
25 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205
26 Kiểm toán  7340302
27 Kế toán- Kế toán công

- Kế toán doanh nghiệp

7340301
28 Công nghệ thông tin- An toàn không gian mạng

- Mạng máy tính

- Hệ thống thông tin doanh nghiệp

- Trí tuệ nhân tạo

7480201
29 Kỹ thuật phần mềm (dự kiến) 7480103
30 Khoa học dữ liệu- Phân tích dữ liệu trong kinh tế – kinh doanh

- Phân tích dữ liệu trong tài chính

- Phân tích dữ liệu trong marketing

- Phân tích dữ liệu lớn

7460108
31 Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ – Văn hóa – Biên dịch
- Kinh tế – Quản trị – Thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

32 Quan hệ quốc tế- Nghiệp vụ đối ngoại

- Nghiệp vụ báo chí quốc tế

- Chính trị quốc tế

- Phát triển bền vững

7310206
33 Ngôn ngữ Nhật (**)- Biên phiên dịch tiếng Nhật

- Văn hóa du lịch Nhật Bản

- Kinh tế – Thương mại

- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209
34 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế – Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn
7220210 
35 Ngôn ngữ Trung Quốc- Biên phiên dịch Tiếng Trung

- Văn hóa du lịch Trung Quốc

- Kinh tế – Thương mại

7220204
36 Tâm lý học- Tham vấn tâm lý

- Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401 D01 (Toán, Văn, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

(**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*