Trường Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội có nguồn gốc từ trường Đại học Đông Dương, được thành lập vào năm 1904. Sau hơn nửa thế kỷ phát triển, trường đã tái lập và đổi tên thành Đại học Tổng hợp Hà Nội theo Quyết định 2183/CP, với 3 khoa chuyên ngành.
Từ tháng 9 năm 1995, trường chính thức đổi tên thành Đại học Khoa học Tự nhiên và gia nhập Đại học Quốc gia Hà Nội.
Mục tiêu của trường là xây dựng thành một đại học nghiên cứu hàng đầu. Được kỳ vọng là cơ sở giáo dục đổi mới và sáng tạo trong nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng, Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội đặt mình vào vị thế đóng góp tích cực vào sự phát triển khoa học cơ bản của Việt Nam.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh:Vietnam National University – University of Science (HUS)
- Địa chỉ: Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội.
- Mã tuyển sinh: QHT
Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc Hà Nội năm 2023
Thời gian xét tuyển
Theo thời gian của Bộ Giáo dục & Đào tạo thông báo.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Phạm vi
Tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
Phương thức tuyển sinh
Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN
3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu do ĐHQGHN quy định.
4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
5. Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
Có thể bạn muốn xem thêm Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên năm 2023 ?
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học (theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN).
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và ngưỡng yêu cầu của Trường theo từng ngành (sẽ được thông báo chi tiết sau).
- Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên. Kết quả thi ĐGNL được sử dụng 02 năm kể từ ngày thi đến ngày đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ ALevel): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn
Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện
đăng ký để xét tuyển. - Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36; trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể
từ ngày dự thi). - Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt tối thiểu 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).
Chính sách ưu tiên
1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
2. Học sinh THPT tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ
thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào bậc đại học của Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đạt giải.
3. Học sinh THPT trên toàn quốc đã tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT hoặc là học sinh hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia.
Các ngành tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc Hà Nội năm 2023
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Chỉ tiêu |
1 | QHT01 | Toán học | 52 |
2 | QHT02 | Toán tin | 68 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 110 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 70 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 70 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 70 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 40 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 70 |
9 | QHT06 | Hoá học | 105 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 80 |
11 | QHT43 | Hoá dược | 79 |
12 | QHT08 | Sinh học | 95 |
13 | QHT81 | Sinh dược học | 50 |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 139 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 30 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 30 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 80 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 65 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 100 |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn | 50 |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 60 |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 75 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 30 |
24 | QHT17 | Hải dương học | 30 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 30 |
26 | QHT18 | Địa chất học | 30 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 30 |
Xem thêm về Học phí Đại học Khoa học tự nhiên.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!