Đại học An Giang là một trường đại học đa ngành, thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại An Giang. Mục tiêu dài hạn của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của khu vực đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: QSA
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
Thông tin tuyển sinh Đại học An Giang năm 2024
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học An Giang, ĐHQG-HCM tuyển sinh trình độ Đại học chính quy theo 06 phương thức xét tuyển độc lập, dự kiến như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 1.1: theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ
GD&ĐT - Phương thức 1.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQG – HCM thí
sinh giỏi, tài năng của trường THPT
- Phương thức 1.1: theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ, có kết hợp bài luận)
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
2. Thời gian tuyển sinh
- Đối với phương thức 1.2 và phương thức 2: Từ ngày 15/5/2024 đến ngày 15/6/2024
- Đối với phương thức 3: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đối với phương thức 4: Từ ngày 16/4 đến ngày 15/5/2024
- Đối với phương thức 5:
- Xét tuyển đợt 1 (dự kiến):
- Bước 1: Thí sinh nộp BL từ thời gian 08/05 – 08/06/2024
- Bước 2: Thời gian thí sinh nhận kết quả xét duyệt BL dự kiến ngày 16/6/2024
- Bước 3:Thời gian thí sinh nhận kết quả xét tuyển dự kiến ngày 21/07/2024
- Bước 4: Thời gian xác nhận nhập học: Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường
- Xét tuyển của đợt bổ sung (dự kiến): Nhà trường sẽ được thông báo sau trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
- Xét tuyển đợt 1 (dự kiến):
- Đối với phương thức 6: Từ ngày 08/5/2024 đến ngày 30/6/2024
3. Các ngành tuyển sinh – Tổ hợp – Chỉ tiêu
Đại học An Giang đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với hơn 50 ngành học, thu hút hơn 20.000 sinh viên theo học mỗi năm. Các ngành đào tạo được đánh giá cao về chất lượng như: Sư phạm, Kinh tế – Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật, Nông nghiệp, Công nghệ thông tin, Ngoại ngữ, Du lịch – Văn hóa – Nghệ thuật, Luật – Khoa học chính trị,…
Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.690 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy 2024, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành/nhóm ngành | Tên ngành/nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn năm 2023 | |
Phương thức 3 | Phương thức 5 | |||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | M00, M01, M10, M13 | 19,60 | 23,00 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 | A00, A01, C00, D01 | 23,26 | 26,75 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 15 | C00, C19, D01, D66 | 25,81 | 26,50 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 35 | A00, A01, C01, D01 | 25,00 | 28,75 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | A00, A01, A17, C01 | 24,15 | 28,35 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | A00, B00, C02, D07 | 24,15 | 28,60 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 35 | C00, D01, D14, D15 | 24,96 | 27,10 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | A08, C00, C19, D14 | 27,21 | 27,15 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 20 | A09, C00, C20, D10 | 25,05 | 26,95 |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 110 | A01, D01, D09, D14 | 24,18 | 27,50 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | B00, B03, B04, D08 | 22,24 | 26,65 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên (dự kiến mở) | 30 | A00, A01, A02, B00 | ||
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý (dự kiến mở) | 30 | A07, C00, D14, D15 | ||
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 135 | A00, A01, C15, D01 | 22,52 | 26,50 |
15 | 7340115 | Marketing | 90 | A00, A01, C15, D01 | 22,93 | 26,75 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 135 | A00, A01, C15, D01 | 21,75 | 26,20 |
17 | 7340301 | Kế toán | 110 | A00, A01, C15, D01 | 22,50 | 26,64 |
18 | 7380101 | Luật | 70 | A01, C00, C01, D01 | 22,51 | 26,61 |
19 | 742021 | Công nghệ sinh học | 100 | A00, B00, C15, D01 | 20,95 | 25,00 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | A00, A01, C01, D01 | 18,50 | 25,75 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 220 | A00, A01, C01, D01 | 21,12 | 26,30 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | A16, B03, C15, D01 | 19,48 | 24,75 |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 30 | A00, B00, C05, C08 | 16,00 | 23,40 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | A00, B00, C05, D07 | 16,00 | 25,60 |
25 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 30 | A00, B00, C05, D01 | 16,00 | |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 30 | A00, B00, C05, D07 | 16,00 | 23,75 |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 30 | A02, B00, C15, D08 | 17,30 | 24,60 |
28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 60 | A00, B00, C15, D01 | 18,66 | 23,50 |
29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | A00, B00, C15, D01 | 21,70 | 25,60 |
30 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 45 | A00, B00, C00, D01 | 19,60 | 24,60 |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 60 | A00, B00, D01, D10 | 16,00 | 24,15 |
32 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 90 | A00, A01, C15, D01 | 21,37 | 26,25 |
33 | 7310630 | Việt Nam học | 150 | A01, C00, C04, D01 | 21,18 | 26,10 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | A01, D01, D09, D14 | 20,02 | 25,87 |
35 | 7229030 | Văn học | 30 | C00, D01, D14, D15 | 22,50 | 25,45 |
36 | 7229001 | Triết học | 20 | A01, C00, C01, D01 | 21,25 | 24,85 |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 40 | A00, B00, C15, D01 | 20,88 | 25,10 |
38 | 7640101 | Thú y | 50 | A02, B00, C08, D08 | 22,26 | 25,80 |
Tổng | 2690 |
Bảng 1: Các ngành tuyển sinh – chỉ tiêu – tổ hợp xét tuyển năm 2024 và điểm chuẩn phương thức 3 – phương thức 5 năm 2023
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
- Phương thức 3: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có): Từ 16 điểm trở lên, tùy theo ngành (trường sẽ có thông báo cụ thể ở từng đợt xét tuyển).
- Phương thức 4: Từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) chưa cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 5: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thấp nhất là 18 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.
Tầm nhìn – Sứ mệnh – Giá trị cốt lõi trường Đại học An Giang
1. Tầm nhìn:
- Đến năm 2025, trở thành trường đại học đa ngành, chất lượng cao, có uy tín trong nước và quốc tế.
- Đến năm 2030, trở thành một trong những trường đại học hàng đầu khu vực ĐBSCL và cả nước.
2. Sứ mệnh:
- Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của khu vực ĐBSCL và cả nước.
- Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, góp phần phát triển kinh tế – xã hội và giải quyết các vấn đề thực tiễn của đời sống.
- Phát triển văn hóa, giáo dục và đào tạo, góp phần xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện.
3. Giá trị cốt lõi:
- Chuyên nghiệp: Thể hiện qua chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, quản lý và phục vụ.
- Trách nhiệm: Thể hiện qua ý thức trách nhiệm đối với cộng đồng, xã hội và môi trường.
- Sáng tạo: Thể hiện qua tinh thần sáng tạo trong học tập, nghiên cứu và làm việc.
- Hợp tác: Thể hiện qua tinh thần hợp tác, đoàn kết, chia sẻ và học hỏi lẫn nhau.
- Nhân văn: Thể hiện qua tình yêu thương, sự tôn trọng con người và giá trị văn hóa.
Như vậy, trường Đại học An Giang là một trường đại học uy tín, chất lượng cao, là địa chỉ tin cậy cho các bạn học sinh, sinh viên lựa chọn để học tập và rèn luyện. Hãy theo dõi Thongtintuyensinh247 để được cập nhật thông tin tuyển sinh đại học An Giang 2024 liên tục!
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được HocDaiHocTuXa.net đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!